- Lịch âm tháng 12 năm 2049
- lịch vạn niên 12/2049
- lịch vạn sự 12-2049
- âm lịch tháng 12-2049
- lịch âm dương tháng 12 năm 2049
Tháng 12 âm lịch năm 2049 có 29 ngày, bắt đầu từ ngày 01/12/2049 âm lịch (Dương Lịch: 25/12/2049) đến 29/12/2049 âm lịch (Dương lịch: 22/01/2050)
Tiết khí:
- Tiểu tuyết (từ ngày 01/12/2049 đến ngày 05/12/2049)
- Đại tuyết (từ ngày 06/12/2049 đến ngày 20/12/2049)
- Đông chí (từ ngày 21/12/2049 đến ngày 31/12/2049)
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 12 năm 2049
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày tốt xấu tháng 12
Ngày tốt tháng 12 (Hoàng đạo)
Ngày xấu tháng 12 (Hắc đạo)
- Ngày 1 tháng 12 năm 2049
- Ngày 2 tháng 12 năm 2049
- Ngày 3 tháng 12 năm 2049
- Ngày 5 tháng 12 năm 2049
- Ngày 7 tháng 12 năm 2049
- Ngày 8 tháng 12 năm 2049
- Ngày 9 tháng 12 năm 2049
- Ngày 10 tháng 12 năm 2049
- Ngày 13 tháng 12 năm 2049
- Ngày 14 tháng 12 năm 2049
- Ngày 15 tháng 12 năm 2049
- Ngày 17 tháng 12 năm 2049
- Ngày 19 tháng 12 năm 2049
- Ngày 20 tháng 12 năm 2049
- Ngày 21 tháng 12 năm 2049
- Ngày 22 tháng 12 năm 2049
- Ngày 27 tháng 12 năm 2049
- Ngày 28 tháng 12 năm 2049
- Ngày 29 tháng 12 năm 2049
- Ngày 31 tháng 12 năm 2049
Xem lịch âm các tháng khác trong năm 2049
Ngày lễ dương lịch tháng 12
- 1/12: Ngày thế giới phòng chống AIDS.
- 19/12: Ngày toàn quốc kháng chiến.
- 24/12: Ngày lễ Giáng sinh.
- 22/12: Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam.
Sự kiện lịch sử tháng 12
- 01/12 : Ngày thế giới phòng chống AIDS
- 19/12/1946: Toàn quốc kháng chiến
- 22/12/1944: Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
Ngày xuất hành âm lịch
- 7/11 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 8/11 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 9/11 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 10/11 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 11/11 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 12/11 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 13/11 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 14/11 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 15/11 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 16/11 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 17/11 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 18/11 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 19/11 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 20/11 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 21/11 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 22/11 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 23/11 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 24/11 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 25/11 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 26/11 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 27/11 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 28/11 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 29/11 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 30/11 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 1/12 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 2/12 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 3/12 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 4/12 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 5/12 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 6/12 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 7/12 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Giới thiệu về lịch tháng 12 năm 2049
Tháng 12 là tháng đầu tiên của mùa đông ở nửa phía bắc thế giới. Ở nửa phía Nam đang là tháng đầu tiên của mùa hè.
Tháng 12 là tháng cuối cùng trong lịch Gregory và có 31 ngày. Ngày Hạ chí vào ngày 21 hoặc 22 tháng 12 đánh dấu sự bắt đầu của mùa đông ở Bắc bán cầu.
Ý nghĩa tháng 12
Ý nghĩa của tháng 12 bắt nguồn từ chữ Decem trong tiếng Latin , có nghĩa là mười. Lịch La Mã cổ bắt đầu vào tháng 3, lấy tháng 12 làm tháng thứ mười. Khi viện nguyên lão La Mã thay đổi lịch vào năm 153 TCN , năm mới bắt đầu vào tháng Giêng và tháng Mười Hai trở thành tháng thứ mười hai.
Lịch sử của tháng 12
Trong lịch La Mã cổ, tháng 12 được gọi là tháng 12 mensis , tháng thứ mười, vì lịch La Mã bắt đầu vào tháng Ba. Tháng 12 ban đầu có 29 ngày.
Năm 154 TCN, một cuộc nổi dậy đã buộc viện nguyên lão La Mã phải thay đổi thời điểm bắt đầu năm dân sự từ tháng 3 sang ngày 1 tháng 1. Với cuộc cải cách này, tháng 12 chính thức trở thành tháng 12 vào năm 153 TCN.
Vào năm 46 TCN, Julius Caesar đã giới thiệu một hệ thống lịch mới— lịch Julian. Ông đã thêm mười ngày vào năm và giới thiệu ngày nhuận. Trong lịch Julian mới, tháng 12 được mở rộng thành 31 ngày.