Lịch âm tháng 9 năm 2049

Theo dõi Tử Vi Cải Mệnh trên ico-google-new.png
  • Viết bởi: Trâm Lê
    Trâm Lê Tôi là người yêu thích về chiêm tinh học, tử vi, phong thủy cổ điển và hiện đại
  • Cập nhật lần cuối 08/11/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Trần Chung là một chuyên gia trong lĩnh vực tử vi, phong thủy, và kinh dịch. Tôi đã học tử vi tại Tử Vi Nam Phái. Tôi nhận luận Giải Lá Số Tử Vi chuyên sâu, tư vấn phong thủy, hóa giải căn số cơ hành qua Zalo: 0917150045
  • Lịch âm tháng 09 năm 2049
  • lịch vạn niên 09/2049
  • lịch vạn sự 09-2049
  • âm lịch tháng 09-2049
  • lịch âm dương tháng 09 năm 2049
Tháng 9 Quý Dậu (âm lịch)

Tháng 9 âm lịch năm 2049 có 29 ngày, bắt đầu từ ngày 01/09/2049 âm lịch (Dương Lịch: 27/09/2049) đến 29/09/2049 âm lịch (Dương lịch: 25/10/2049)

Tiết khí:

  • Xử thử (từ ngày 01/09/2049 đến ngày 06/09/2049)
  • Bạch lộ (từ ngày 07/09/2049 đến ngày 21/09/2049)
  • Thu phân (từ ngày 22/09/2049 đến ngày 30/09/2049)

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 9 năm 2049

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Ngày lễ dương lịch tháng 9

  • 2/9: Ngày Quốc Khánh.
  • 10/9: Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.

Sự kiện lịch sử tháng 9

  • 02/09: Quốc khánh (1945)/ Ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh qua đời (1969)
  • 10/09/1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
  • 12/09/1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh
  • 20/09/1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc
  • 23/09/1945: Nam Bộ kháng chiến
  • 27/09/1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn

Ngày lễ âm lịch tháng 9

  • 15/8: Tết Trung Thu.

Ngày xuất hành âm lịch

  • 5/8 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
  • 6/8 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 7/8 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
  • 8/8 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
  • 9/8 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
  • 10/8 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 11/8 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
  • 12/8 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
  • 13/8 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
  • 14/8 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 15/8 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
  • 16/8 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
  • 17/8 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
  • 18/8 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 19/8 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
  • 20/8 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
  • 21/8 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
  • 22/8 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 23/8 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
  • 24/8 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
  • 25/8 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
  • 26/8 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 27/8 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
  • 28/8 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
  • 29/8 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
  • 30/8 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
  • 1/9 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
  • 2/9 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
  • 3/9 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 4/9 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.

Giới thiệu về lịch tháng 9 năm 2049

Tháng 9 là tháng đầu tiên của mùa thu ở nửa phía bắc thế giới và là tháng đầu tiên của mùa xuân ở nửa phía nam.

Tháng 9 là tháng thứ chín trong lịch Gregory và có 30 ngày. Nó đánh dấu sự bắt đầu năm học ở nhiều quốc gia - học sinh trở lại trường sau kỳ nghỉ hè - và bắt đầu năm học của Giáo hội Chính thống Đông phương. Equinox tháng 9 thường rơi vào ngày 22 hoặc 23 tháng 9 và là thời điểm bắt đầu mùa thu thiên văn ở Bắc bán cầu.

Ý nghĩa của tháng 9

Ý nghĩa của tháng 9 bắt nguồn từ thời La Mã cổ đại: Septem là tiếng Latin và có nghĩa là số bảy. Lịch La Mã cổ bắt đầu vào tháng 3 , coi tháng 9 là tháng thứ bảy. Khi viện nguyên lão La Mã thay đổi lịch vào năm 153 TCN , năm mới bắt đầu vào tháng Giêng và tháng Chín trở thành tháng thứ chín.

Lịch sử của tháng 9

Trong lịch La Mã cổ , tháng 9 được gọi là tháng 9 của nam giới , tháng thứ bảy , vì lịch La Mã bắt đầu vào tháng Ba . Tháng 9 ban đầu có 29 ngày.

Năm 154 TCN , một cuộc nổi dậy đã buộc viện nguyên lão La Mã phải thay đổi ngày bắt đầu năm dân sự từ tháng 3 sang ngày 1 tháng 1. Với cuộc cải cách này, tháng 9 chính thức trở thành tháng 9 trong năm 153 TCN .

Vào năm 46 TCN , Julius Caesar đã giới thiệu một hệ thống lịch mới— lịch Julian . Ông đã thêm mười ngày vào năm và giới thiệu ngày nhuận . Trong lịch Julian mới, tháng 9 được mở rộng thành 30 ngày.

Cung hoàng đạo vào tháng 9