- Lịch âm tháng 01 năm 2039
- lịch vạn niên 01/2039
- lịch vạn sự 01-2039
- âm lịch tháng 01-2039
- lịch âm dương tháng 01 năm 2039
Tháng 1 âm lịch năm 2039 có 30 ngày, bắt đầu từ ngày 01/01/2039 âm lịch (Dương Lịch: 24/01/2039) đến 30/01/2039 âm lịch (Dương lịch: 22/02/2039)
Tiết khí:
- Đông chí (từ ngày 01/01/2039 đến ngày 04/01/2039)
- Tiểu hàn (từ ngày 05/01/2039 đến ngày 19/01/2039)
- Đại hàn (từ ngày 20/01/2039 đến ngày 31/01/2039)
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 1 năm 2039
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày tốt xấu tháng 1
Ngày tốt tháng 1 (Hoàng đạo)
Ngày xấu tháng 1 (Hắc đạo)
- Ngày 1 tháng 1 năm 2039
- Ngày 2 tháng 1 năm 2039
- Ngày 3 tháng 1 năm 2039
- Ngày 6 tháng 1 năm 2039
- Ngày 7 tháng 1 năm 2039
- Ngày 8 tháng 1 năm 2039
- Ngày 10 tháng 1 năm 2039
- Ngày 12 tháng 1 năm 2039
- Ngày 13 tháng 1 năm 2039
- Ngày 14 tháng 1 năm 2039
- Ngày 15 tháng 1 năm 2039
- Ngày 18 tháng 1 năm 2039
- Ngày 19 tháng 1 năm 2039
- Ngày 20 tháng 1 năm 2039
- Ngày 22 tháng 1 năm 2039
- Ngày 24 tháng 1 năm 2039
- Ngày 26 tháng 1 năm 2039
- Ngày 27 tháng 1 năm 2039
- Ngày 28 tháng 1 năm 2039
- Ngày 29 tháng 1 năm 2039
Xem lịch âm các tháng khác trong năm 2039
Ngày lễ dương lịch tháng 1
- 1/1: Tết Dương lịch.
Sự kiện lịch sử tháng 1
- 06/01/1946 : Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
- 07/01/1979 : Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
- 09/01/1950 : Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam.
- 13/01/1941 : Khởi nghĩa Đô Lương
- 11/01/2007 : Việt Nam gia nhập WTO
- 27/01/1973 : Ký hiệp định Paris
Ngày lễ âm lịch tháng 1
- 23/12: Tiễn Táo Quân về trời.
Ngày xuất hành âm lịch
- 7/12 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 8/12 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 9/12 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 10/12 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 11/12 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 12/12 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 13/12 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 14/12 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 15/12 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 16/12 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 17/12 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 18/12 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 19/12 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 20/12 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 21/12 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 22/12 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 23/12 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 24/12 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 25/12 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26/12 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 27/12 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 28/12 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 29/12 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 1/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 4/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 6/1 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Giới thiệu về lịch tháng 1 năm 2039
Tháng Giêng là tháng mùa đông ở nửa phía bắc của thế giới và tháng mùa hè ở nửa phía nam. Nó được đặt theo tên của vị thần La Mã của sự khởi đầu mới, Janus.
Tháng Giêng là tháng đầu tiên trong lịch Gregory và có 31 ngày. Cái tên Tháng Giêng bắt nguồn từ Janus hay Ianus, vị thần của sự thông hành và khởi đầu mới của người La Mã . Iānus là tiếng Latin và có nghĩa là cổng vòm. Nó có liên quan đến từ Người gác cổng , ban đầu có nghĩa là “Người giữ cổng”.
Tại sao năm mới bắt đầu vào tháng Giêng?
Lịch La Mã cổ chỉ có mười tháng. Tháng Một và Tháng Hai không tồn tại—năm bắt đầu vào tháng Ba. Vào khoảng năm 700 TCN , vua La Mã Numa Pompilius được cho là đã thêm hai tháng mùa đông vào.
Tháng giêng được gọi là mensis ianuarius , tháng của Ianus , vị thần La Mã cổ đại của sự khởi đầu, sự đi qua và thời gian. Tháng Giêng ban đầu có 29 ngày và đến sau tháng 12, nhưng năm La Mã vẫn bắt đầu vào tháng 3 . Vào năm 154 TCN , một cuộc nổi loạn đã buộc viện nguyên lão La Mã phải thay đổi ngày bắt đầu năm dân sự từ tháng 3 sang ngày 1 tháng 1.
Với cuộc cải cách hành chính này, tháng giêng chính thức trở thành tháng đầu tiên trong năm 153 TCN . Hầu hết người La Mã vẫn ăn mừng năm mới vào tháng 3; Không rõ chính xác điều này thay đổi khi nào, nhưng có thể phải mất hàng trăm năm.
Vào năm 46 TCN , Julius Caesar đã giới thiệu một hệ thống lịch mới— lịch Julian . Ông đã thêm mười ngày vào năm và giới thiệu ngày nhuận . Trong lịch Julian, tháng 1 được mở rộng thành 31 ngày.