- Lịch âm tháng 11 năm 1900
- lịch vạn niên 11/1900
- lịch vạn sự 11-1900
- âm lịch tháng 11-1900
- lịch âm dương tháng 11 năm 1900
Tháng 11 âm lịch năm 1900 có 27 ngày, bắt đầu từ ngày 02/11/1900 âm lịch (Dương Lịch: 23/12/1900) đến 29/11/1900 âm lịch (Dương lịch: 19/01/1901)
Tiết khí:
- Sương giáng (từ ngày 01/11/1900 đến ngày 07/11/1900)
- Lập đông (từ ngày 09/11/1900 đến ngày 21/11/1900)
- Tiểu tuyết (từ ngày 23/11/1900 đến ngày 30/11/1900)
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 11 năm 1900
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày tốt xấu tháng 11
Ngày tốt tháng 11 (Hoàng đạo)
Ngày xấu tháng 11 (Hắc đạo)
- Ngày 1 tháng 11 năm 1900
- Ngày 2 tháng 11 năm 1900
- Ngày 5 tháng 11 năm 1900
- Ngày 6 tháng 11 năm 1900
- Ngày 7 tháng 11 năm 1900
- Ngày 9 tháng 11 năm 1900
- Ngày 11 tháng 11 năm 1900
- Ngày 12 tháng 11 năm 1900
- Ngày 13 tháng 11 năm 1900
- Ngày 14 tháng 11 năm 1900
- Ngày 17 tháng 11 năm 1900
- Ngày 18 tháng 11 năm 1900
- Ngày 19 tháng 11 năm 1900
- Ngày 21 tháng 11 năm 1900
- Ngày 23 tháng 11 năm 1900
- Ngày 25 tháng 11 năm 1900
- Ngày 26 tháng 11 năm 1900
- Ngày 27 tháng 11 năm 1900
- Ngày 28 tháng 11 năm 1900
Xem lịch âm các tháng khác trong năm 1900
Ngày lễ dương lịch tháng 11
- 9/11: Ngày pháp luật Việt Nam.
- 20/11: Ngày Nhà giáo Việt Nam.
- 23/11: Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam.
Sự kiện lịch sử tháng 11
- 20/11: Ngày nhà giáo Việt Nam
- 23/11/1940: Khởi nghĩa Nam Kỳ
- 23/11/1946: Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam
Ngày lễ âm lịch tháng 11
- 9/9: Tết Trùng Cửu.
Ngày xuất hành âm lịch
- 10/9 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 11/9 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 12/9 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 13/9 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 14/9 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 15/9 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 16/9 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 17/9 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 18/9 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 19/9 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 20/9 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 21/9 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 22/9 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 23/9 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 24/9 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 25/9 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26/9 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 27/9 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 28/9 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 29/9 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 30/9 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 1/10 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/10 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/10 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 4/10 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/10 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 6/10 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/10 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/10 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/10 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Giới thiệu về lịch tháng 11 năm 1900
Tháng 11 là tháng cuối cùng của mùa thu ở nửa phía bắc của thế giới. Ở nửa phía nam, đó là tháng cuối cùng của mùa xuân.
Tháng 11 là tháng thứ 11 trong lịch Gregory và có 30 ngày. Đây là tháng cuối cùng của mùa thu ở Bắc bán cầu.
Ý nghĩa tháng 11
Ý nghĩa của tháng 11 bắt nguồn từ Novem , từ tiếng Latin có nghĩa là chín. Lịch La Mã cổ bắt đầu vào tháng 3 , coi tháng 11 là tháng thứ chín. Khi viện nguyên lão La Mã thay đổi lịch vào năm 153 TCN , năm mới bắt đầu vào tháng Một và tháng Mười Một trở thành tháng thứ mười một.
Lịch sử của tháng 11
Trong lịch La Mã cổ , tháng 11 được gọi là tháng 11 mensis , tháng thứ chín, vì lịch La Mã bắt đầu vào tháng Ba. Tháng 11 ban đầu có 29 ngày.
Năm 154 TCN , một cuộc nổi dậy đã buộc viện nguyên lão La Mã phải thay đổi ngày bắt đầu năm dân sự từ tháng 3 sang ngày 1 tháng 1. Với cuộc cải cách này, tháng 11 chính thức trở thành tháng thứ 11 trong năm 153 TCN.
Vào năm 46 TCN, Julius Caesar đã giới thiệu một hệ thống lịch mới— lịch Julian. Ông đã thêm mười ngày vào năm và giới thiệu ngày nhuận. Trong lịch Julian mới, tháng 11 được mở rộng thành 30 ngày.