Kinh Dịch

Kinh Dịch

Tử Vi Cải Mênh: Giải mã ý nghĩa 64 quẻ kinh dịch chi tiết, tính chất và tượng quẻ tốt xấu. Kiến thức về Kinh dịch chung như âm dương ngũ hành, Tứ tượng bát quái, xem bói bằng quẻ dịch...

Cách Lập Quẻ Kinh Dịch Bằng Gieo Đồng Tiền Xu

Quẻ dịch lục hào được ông tổ Kinh Phòng sáng tạo vào thời Tây Hán nhằm rút ngắn các quy trình lập quẻ và duy trì cho đến ngày nay,...

Cách Lập Quẻ Kinh Dịch Theo Thời Gian Nhanh Nhất

Trước khi gieo quẻ kinh dịch, nên tìm không gian yên tĩnh. Cần tập trung tinh thần, không được xem việc gieo quẻ là trò chơi, một...

Quẻ 64: Hỏa Thủy Vị Tế

*Quẻ Hỏa Thủy Vị Tế: Quẻ hung. Vị Tế có nghĩa là việc chưa thành, hỏa thủy bất giao, nên có hình tượng “Thái Tuế nguyệt kiến”. Quẻ...

Quẻ 63: Thủy Hỏa Ký Tế

*Quẻ Thủy Hỏa Ký Tế: Quẻ cát. Ký Tế có nghĩa là việc đã thành vì vậy nó có hình tượng “kim bảng đề danh”. Quẻ chỉ thời vận phát đạt,...

Quẻ 62: Lôi Sơn Tiểu Quá

*Quẻ Lôi Sơn Tiểu Quá: Quẻ bình. Tiểu Quá có nghĩa là “dương”, dương vượt quá âm, vì vậy nó có hình tượng “vội qua cầu nhỏ”. Quẻ có...

Quẻ 61: Phong Trạch Trung Phu

*Quẻ Phong Trạch Trung Phu: Quẻ cát. Trung Phu có nghĩa là trung chính, tín nghĩa. Khuyên người lấy lòng chí thành, hư tâm mà...

Quẻ 60: Thủy Trạch Tiết

*Quẻ Thủy Trạch Tiết: Tiết là điều hòa, là tiết chế. Điều hòa để con người chúng ta hòa điệu cùng hoàn cảnh xã hội, tự nhiên và vũ...

Quẻ 59: Phong Thủy Hoán

*Quẻ Phong Thủy Hoán: Quẻ hung. Hoán có nghĩa là tiêu tán, tản mà không tụ, vì vậy nó có hình tượng “cách sông nhìn vàng”. Quẻ có...

Quẻ 58: Thuần Đoài

*Quẻ Thuần Đoài: Quẻ cát. Đoài có nghĩa là vui vẻ, lâm sự mà vui. Vì vậy nó có hình tượng “nhân trời mưa đánh vữa”. Quẻ có điềm “vô...

Quẻ 57: Thuần Tốn

*Quẻ Thuần Tốn: Quẻ cát. Tốn có nghĩa là thuận, tốn thuận mà nhập, vì vậy có hình tượng “thuyền đơn độc được nước”. Quẻ khuyên rằng...

Quẻ 56: Hỏa Sơn Lữ

*Quẻ Hỏa Sơn Lữ: Quẻ hung. Lữ có nghĩa là ở trọ, ở nhờ, không thể tự do như nhà mình được, vì vậy nó có hình tượng “chim bị đốt tổ”....

Quẻ 55: Lôi Hỏa Phong

*Quẻ Lôi Hỏa Phong: Quẻ cát. Phong có nghĩa là lớn, lấy sáng mà động, vì vậy nó có hình tượng “gương cổ sáng lại”. Quẻ có điềm tốt,...

Quẻ 54: Lôi Trạch Quy Muội

*Quẻ Lôi Trạch Quy Muội: Quẻ hung. Quy Muội có nghĩa là thiếu nữ theo trưởng nam, âm dương không giao hợp, vì vậy nó có hình tượng...

Quẻ 53: Phong Sơn Tiệm

*Quẻ Phong Sơn Tiệm: Quẻ bình. Tiệm có nghĩa là tiến từng bước, vì vậy nó có hình tượng “đi trên băng mỏng”. Khuyên mọi việc hết sức...

Quẻ 52: Thuần Cấn

*Quẻ Thuần Cấn: Quẻ hung. Cấn có nghĩa là ngăn, dừng lại, ngăn chặn không cho tiến, ví thể có hình tượng “anh lùn hái táo”. Quẻ khuyên...

Quẻ 51: Thuần Chấn

*Quẻ Thuần Chấn: Quẻ cát. Chấn có nghĩa là động, chấn động, làm cho kinh hoàng trăm dặm, vì vậy nó có hình tượng “chuông vàng ngân...

Quẻ 50: Hỏa Phong Đỉnh

*Quẻ Hỏa Phong Đỉnh: Quẻ cát. Đỉnh có nghĩa là dụng cụ nấu nướng, nấu ăn để nuôi dưỡng hiền tài, có hình tượng người đánh cá được...

Quẻ 49: Trạch Hỏa Cách

*Quẻ Trạch Hỏa Cách: Quẻ cát. Cách có nghĩa là đổi mới, cải cách, cách mạng, là thay đổi những gì cũ kỹ, hủ bại, biến hung thành cát,...

Quẻ 48: Thủy Phong Tỉnh

*Quẻ Thủy Phong Tỉnh: Quẻ cát. Tỉnh có nghĩa là huyệt thông, nước phun từ giếng ra, vì vậy mới có hình tượng giếng khô phun nước....

Quẻ 47: Trạch Thủy Khốn

*Quẻ Trạch Thủy Khốn: Quẻ hung. Khốn có nghĩa là khốn đốn, không thể thoát ra khỏi cảnh bị sa lầy. Vì vậy, nó có hình tượng bẫy chim...

Quẻ 46: Địa Phong Thăng

*Quẻ Địa Phong Thăng: Quẻ cát. Quẻ Thăng bàn về sự tiến bước của một hiền nhân, leo dần các cấp bậc công danh, để mà tiến mãi lên...

Quẻ 45: Trạch Địa Tụy

*Quẻ Trạch Địa Tụy: Quẻ cát. Tụy có nghĩa là tụ, vạn vật tụ hợp, có hình tượng “cá chép hóa rồng”. Đại ý quẻ có tượng: muốn họp...

Quẻ 44: Thiên Phong Cấu

*Quẻ Thiên Phong Cấu: Quẻ cát. Cấu có nghĩa là không hẹn mà gặp, có hình tượng “gặp bạn quê người”. Khuyên người phải chế ngự tiểu...

Quẻ 43: Trạch Thiên Quải

*Quẻ Trạch Thiên Quải: Quẻ cát. Quải có nghĩa là cương quyết, mạnh mẽ mà vui vẻ, vì vậy nó có hình tượng “ong thoát khỏi lưới”. Khuyên...

Quẻ 42: Phong Lôi Ích

*Quẻ Phong Lôi Ích: Quẻ cát. Ích có nghĩa là tăng lợi ích, có ích không tổn hao, vì vậy có hình tượng “cây khô nở hoa”. Khuyên người...

Quẻ 41: Sơn Trạch Tổn

*Quẻ Sơn Trạch Tổn: Quẻ hung. Tổn có nghĩa là giảm, hao tổn, tổn nội ích ngoại nên nó có hình tượng là “xe đẩy rơi chốt”. Quẻ có điềm...

Quẻ 40: Lôi Thủy Giải

*Quẻ Lôi Thủy Giải: Quẻ cát. Giải có nghĩa là khó khăn tiêu tan, khó khăn không còn, vì thế nó có hình tượng “thoát nạn ở ngũ quan”....

Quẻ 39: Thủy Sơn Kiển

*Quẻ Thủy Sơn Kiển: Quẻ hung. Kiển có nghĩa là khó khăn, gian khó, tượng “bùn, tuyết đầy đường”, mưu sự không đúng. Khuyên người gặp...

Quẻ 38: Hỏa Trạch Khuê

*Quẻ Hỏa Trạch Khuê: Quẻ hung. Khuê có nghĩa là quái dị, trái với đạo lý thông thường. Tính nết kì quái, trái ngược với đạo lý, cho...

Quẻ 37: Phong Hỏa Gia Nhân

*Quẻ Phong Hỏa Gia Nhân: Quẻ cát. Gia Nhân có nghĩa là người trong một nhà, có hình tượng “xem hoa trong gương”. Khuyên người nên...

Quẻ 36: Địa Hỏa Minh Di

*Quẻ Địa Hỏa Minh Di: Quẻ hung. Minh Di có nghĩa là “nhìn thấy kẻ bị thương”, vì thế có hình tượng “qua sông phá cầu”. Quẻ thể hiện...

Quẻ 35: Hỏa Địa Tấn

*Quẻ Hỏa Địa Tấn: Quẻ cát. Tấn có nghĩa là tiến tới, tiến bộ, tiến lên. Quẻ Tấn chỉ thời cuộc đang cực thịnh, mọi việc trôi chảy tiến...

Quẻ 34: Lôi Thiên Đại Tráng

*Quẻ Lôi Thiên Đại Tráng: Quẻ cát. Đại Tráng có nghĩa là thịnh vượng, công việc hưng thịnh, có hình tượng “người thợ mộc được gỗ”....

Quẻ 33: Thiên Sơn Độn

*Quẻ Thiên Sơn Độn: Quẻ hung. Độn có nghĩa là ẩn đi, thoái lui. Quẻ Độn chỉ thời cuộc biến đổi, cái tốt giảm dần, cái xấu thắng thế,...

Quẻ 32: Lôi Phong Hằng

*Quẻ Lôi Phong Hằng: Quẻ cát. Hằng có nghĩa là bên lâu, lâu dài. Quẻ có tượng “cá tự vào lưới”, thể hiện sự may mắn, bệnh tật tiêu...

Quẻ 31: Trạch Sơn Hàm

*Quẻ Trạch Sơn Hàm: Quẻ cát. Hàm có nghĩa là cảm, cảm thông, giao cảm. Quẻ chỉ thời vận có lợi cho giới trẻ. Con người dễ thông cảm...

Quẻ 30: Thuần Ly

*Quẻ Thuần Ly: Quẻ cát. Ly có nghĩa là dựa nương. Khuyên người dựa vào sự công chính mới hay mới lợi. Giữ trọn tấm lòng nhu thuận,...

Quẻ 29: Thuần Khảm

*Quẻ Thuần Khảm: Quẻ hung. Khảm có nghĩa là hố, lõm, trũng, hình tượng đáy sông mò trăng. Quẻ có ý tượng nhất thời gặp khó khăn, hung...

Quẻ 28: Trạch Phong Đại Quá

*Quẻ Sơn Trạch Phong Đại Quá: Đại Quá có nghĩa là vượt mức, quá nhiều. Quá mức quá nhiều là tai họa, vì thế nó có hình tượng của nằm...

Quẻ 27: Sơn Lôi Di

*Quẻ Sơn Lôi Di: Quẻ bình. Di có nghĩa là nuôi dưỡng, ý quẻ muốn nói cẩn thận nói năng, tiết chế ăn uống. Quẻ chỉ vận thế bề ngoài...