Lịch âm Ngày 21 tháng 11 năm 2049
- Cập nhật lần cuối 09/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 21-11-2049
- Ngày Âm Lịch: 27-10-2049
- Ngày Hắc đạo, Giờ Sửu (01G), Ngày Canh Tý, Tháng Ất Hợi, Năm Kỷ Tỵ, Lập đông
- Giờ Hoàng Đạo: Bính Tý (23g - 1g) Đinh Sửu (1g - 3g) Kỷ Mão (5g - 7g) Nhâm Ngọ (11g - 13g) Giáp Thân (15g - 17g) Ất Dậu (17g - 19g)
- Lịch âm ngày 21 tháng 11
- lịch vạn niên 21/11/2049
- lịch vạn sự 21-11-2049
- âm lịch 21/11/2049
- lịch ngày tốt 21 tháng 11
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 11 năm 2049
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 21 tháng 11 2049
-Longfellow - Mỹ-
27 THÁNG 10
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Sửu (01G)
- Ngày Canh Tý
- Tháng Ất Hợi
- Năm Kỷ Tỵ
- Tiết khí: Lập đông
Bính Tý (23g - 1g)
Đinh Sửu (1g - 3g)
Kỷ Mão (5g - 7g)
Nhâm Ngọ (11g - 13g)
Giáp Thân (15g - 17g)
Ất Dậu (17g - 19g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Bính Tý (23g - 1g): sao Kim Quỹ (Cát)
Đinh Sửu (1g - 3g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Kỷ Mão (5g - 7g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Nhâm Ngọ (11g - 13g): sao Tư Mệnh (Cát)
Giáp Thân (15g - 17g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Ất Dậu (17g - 19g): sao Minh Đường, (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Mậu Dần (3g - 5g): sao Bạch Hổ
Canh Thìn (7g - 9g): sao Thiên Lao
Tân Tỵ (9g - 11g): sao Nguyên Vũ
Quý Mùi (13g - 15g): sao Câu Trận
Bính Tuất (19g - 21g): sao Thiên Hình
Đinh Hợi (21g - 23g): sao Chu Tước
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Thập nhị kiến trừ
Trực: Trừ
Việc nên làm: Động đất, san nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò xưởng, khám chữa bệnh.
Việc không nên làm: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, khám chữa bệnh
Ngọc hạp thông thư
Sao tốt:
- Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
- Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
- Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
- Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
- U Vi tinh: Tốt mọi việc
- Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu:
- Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt): Kỵ mai táng
- Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
- Thiên địa chính chuyển: Kỵ động thổ
- Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Hướng xuất hành
Hỉ thần: Tây Bắc
Tài Thần: Chính Nam
Hạc Thần: Tại Thiên
Giờ Lý Thuận Phong
Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)
Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần)
Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Ngày 21 tháng 11 năm 2049 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 21 tháng 11 năm 2049 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.