Lịch âm Ngày 14 tháng 8 năm 2039

  • Viết bởi: Trâm Lê
    Trâm Lê Tôi là người yêu thích về chiêm tinh học, tử vi, phong thủy cổ điển và hiện đại
  • Cập nhật lần cuối 30/12/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Trần Chung là một chuyên gia trong lĩnh vực tử vi, phong thủy, và kinh dịch. Tôi đã học tử vi tại Tử Vi Nam Phái. Tôi nhận luận Giải Lá Số Tử Vi chuyên sâu, tư vấn phong thủy, hóa giải căn số cơ hành qua Zalo: 0917150045
Theo dõi Tử Vi Cải Mệnh trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 14-08-2039
  • Ngày Âm Lịch: 25-06-2039
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Tý (23G), Ngày Mậu Thìn, Tháng Tân Mùi, Năm Kỷ Mùi, Lập thu
  • Giờ Hoàng Đạo: Giáp Dần (3g - 5g) Bính Thìn (7g - 9g) Đinh Tỵ (9g - 11g) Canh Thân (15g - 17g) Tân Dậu (17g - 19g) Quý Hợi (21g - 23g)
  • Lịch âm ngày 14 tháng 8
  • lịch vạn niên 14/8/2039
  • lịch vạn sự 14-8-2039
  • âm lịch 14/8/2039
  • lịch ngày tốt 14 tháng 8

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 8 năm 2039

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 14 tháng 8 2039

14
Tháng 8
Nỗi đau li biệt chẳng có nghĩa lý gì so với niềm vui tái ngộ.

-Charles Dickens-

25 THÁNG 6

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Tý (23G)
  • Ngày Mậu Thìn
  • Tháng Tân Mùi
  • Năm Kỷ Mùi
  • Tiết khí: Lập thu
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Giáp Dần (3g - 5g)

Bính Thìn (7g - 9g)

Đinh Tỵ (9g - 11g)

Canh Thân (15g - 17g)

Tân Dậu (17g - 19g)

Quý Hợi (21g - 23g)

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Giáp Dần (3g - 5g): sao Tư Mệnh (Cát)

Bính Thìn (7g - 9g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Đinh Tỵ (9g - 11g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Canh Thân (15g - 17g): sao Kim Quỹ (Cát)

Tân Dậu (17g - 19g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Quý Hợi (21g - 23g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Nhâm Tý (23g - 1g): sao Thiên Lao

Quý Sửu (1g - 3g): sao Nguyên Vũ

Ất Mão (5g - 7g): sao Câu Trận

Mậu Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Hình

Kỷ Mùi (13g - 15g): sao Chu Tước

Nhâm Tuất (19g - 21g): sao Bạch Hổ

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hắc đạo: sao Bạch Hổ

Thập nhị kiến trừ

Trực: Thành

Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, làm cửa, an táng, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng hồ, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, thu mua gia súc, các việc chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gả, kết hôn, thuê người, đơn từ, kiện tụng, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối

Việc không nên làm: Kiện tụng, tranh chấp

Ngọc hạp thông thư

Sao tốt:

  • Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
  • Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
  • Địa phá: Kỵ xây dựng
  • Hoang vu: Xấu mọi việc
  • Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
  • Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt): Kỵ mai táng
  • Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
  • Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú

Hướng xuất hành

Hỉ thần: Đông Nam

Tài Thần: Chính Bắc

Hạc Thần: Chính Nam

Giờ Lý Thuận Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý)
Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)
Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần)
Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Ngày 14 tháng 8 năm 2039 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 14 tháng 8 năm 2039 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.