Lịch âm Ngày 8 tháng 5 năm 2031

  • Viết bởi: Trâm Lê
    Trâm Lê Tôi là người yêu thích về chiêm tinh học, tử vi, phong thủy cổ điển và hiện đại
  • Cập nhật lần cuối 24/11/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Trần Chung là một chuyên gia trong lĩnh vực tử vi, phong thủy, và kinh dịch. Tôi đã học tử vi tại Tử Vi Nam Phái. Tôi nhận luận Giải Lá Số Tử Vi chuyên sâu, tư vấn phong thủy, hóa giải căn số cơ hành qua Zalo: 0917150045
Theo dõi Tử Vi Cải Mệnh trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 08-05-2031
  • Ngày Âm Lịch: 18-03-2031
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Thân (16G), Ngày Mậu Thân, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Hợi, Lập hạ
  • Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Tý (23g - 1g) Quý Sửu (1g - 3g) Bính Thìn (7g - 9g) Đinh Tỵ (9g - 11g) Kỷ Mùi (13g - 15g) Nhâm Tuất (19g - 21g)
  • Lịch âm ngày 8 tháng 5
  • lịch vạn niên 8/5/2031
  • lịch vạn sự 8-5-2031
  • âm lịch 8/5/2031
  • lịch ngày tốt 8 tháng 5

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 5 năm 2031

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 8 tháng 5 2031

8
Tháng 5
Sắc đẹp làm vui mắt, sự dịu hiền thu hút lòng người.

-Voltaire-

18 THÁNG 3

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Thân (16G)
  • Ngày Mậu Thân
  • Tháng Nhâm Thìn
  • Năm Tân Hợi
  • Tiết khí: Lập hạ
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Nhâm Tý (23g - 1g)

Quý Sửu (1g - 3g)

Bính Thìn (7g - 9g)

Đinh Tỵ (9g - 11g)

Kỷ Mùi (13g - 15g)

Nhâm Tuất (19g - 21g)

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Nhâm Tý (23g - 1g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Quý Sửu (1g - 3g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Bính Thìn (7g - 9g): sao Kim Quỹ (Cát)

Đinh Tỵ (9g - 11g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Kỷ Mùi (13g - 15g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Nhâm Tuất (19g - 21g): sao Tư Mệnh (Cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Giáp Dần (3g - 5g): sao Thiên Hình

Ất Mão (5g - 7g): sao Chu Tước

Mậu Ngọ (11g - 13g): sao Bạch Hổ

Canh Thân (15g - 17g): sao Thiên Lao

Tân Dậu (17g - 19g): sao Nguyên Vũ

Quý Hợi (21g - 23g): sao Câu Trận

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hoàng đạo: sao Kim Quỹ

Thập nhị kiến trừ

Trực: Bình

Việc nên làm: Nhập vào kho, an táng, làm cửa, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)

Việc không nên làm: Lắp đặt mới nội thất, thừa kế, phong chức, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, đào giếng, xả nước, đào hồ.)

Ngọc hạp thông thư

Sao tốt:

  • Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
  • Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
  • Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc
  • Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
  • Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ

Hướng xuất hành

Hỉ thần: Tây Nam

Tài Thần: Chính Bắc

Hạc Thần: Tại Thiên

Giờ Lý Thuận Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý)
Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần)
Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)
Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Ngày 8 tháng 5 năm 2031 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 8 tháng 5 năm 2031 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.