Lịch âm Ngày 4 tháng 12 năm 2024

  • Viết bởi: Trâm Lê
    Trâm Lê Tôi là người yêu thích về chiêm tinh học, tử vi, phong thủy cổ điển và hiện đại
  • Cập nhật lần cuối 09/05/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Trần Chung là một chuyên gia trong lĩnh vực tử vi, phong thủy, và kinh dịch. Tôi đã học tử vi tại Tử Vi Nam Phái. Tôi nhận luận Giải Lá Số Tử Vi chuyên sâu, tư vấn phong thủy, hóa giải căn số cơ hành qua Zalo: 0917150045
Theo dõi Tử Vi Cải Mệnh trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 04-12-2024
  • Ngày Âm Lịch: 04-11-2024
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Mão (05G), Ngày Nhâm Dần, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Thìn, Tiểu tuyết
  • Giờ Hoàng Đạo: Canh Tý (23g - 1g) Tân Sửu (1g - 3g) Giáp Thìn (7g - 9g) Ất Tỵ (9g - 11g) Đinh Mùi (13g - 15g) Canh Tuất (19g - 21g)
  • Lịch âm ngày 4 tháng 12
  • lịch vạn niên 4/12/2024
  • lịch vạn sự 4-12-2024
  • âm lịch 4/12/2024
  • lịch ngày tốt 4 tháng 12

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 12 năm 2024

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 4 tháng 12 2024

4
Tháng 12
Hạnh phúc là sự vui thú mà người ta không chờ

-Hakim Mazouni-

4 THÁNG 11

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Mão (05G)
  • Ngày Nhâm Dần
  • Tháng Bính Tý
  • Năm Giáp Thìn
  • Tiết khí: Tiểu tuyết
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Canh Tý (23g - 1g)

Tân Sửu (1g - 3g)

Giáp Thìn (7g - 9g)

Ất Tỵ (9g - 11g)

Đinh Mùi (13g - 15g)

Canh Tuất (19g - 21g)

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Canh Tý (23g - 1g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Tân Sửu (1g - 3g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Giáp Thìn (7g - 9g): sao Kim Quỹ (Cát)

Ất Tỵ (9g - 11g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Đinh Mùi (13g - 15g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Canh Tuất (19g - 21g): sao Tư Mệnh (Cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Nhâm Dần (3g - 5g): sao Thiên Hình

Quý Mão (5g - 7g): sao Chu Tước

Bính Ngọ (11g - 13g): sao Bạch Hổ

Mậu Thân (15g - 17g): sao Thiên Lao

Kỷ Dậu (17g - 19g): sao Nguyên Vũ

Tân Hợi (21g - 23g): sao Câu Trận

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hắc đạo: sao Bạch Hổ

Thập nhị kiến trừ

Trực: Bình

Việc nên làm: Nhập vào kho, an táng, làm cửa, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)

Việc không nên làm: Lắp đặt mới nội thất, thừa kế, phong chức, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, đào giếng, xả nước, đào hồ.)

Ngọc hạp thông thư

Sao tốt:

  • Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
  • Thiên phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
  • Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
  • Phúc Sinh: Tốt mọi việc
  • Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
  • Sát cống: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa

Sao xấu:

  • Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
  • Hoang vu: Xấu mọi việc
  • Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
  • Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt): Kỵ mai táng
  • Quả tú: Xấu với giá thú
  • Sát chủ: Xấu mọi việc

Hướng xuất hành

Hỉ thần: Chính Nam

Tài Thần: Tây Nam

Hạc Thần: Tại Thiên

Giờ Lý Thuận Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý)
Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần)
Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)
Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Ngày 4 tháng 12 năm 2024 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 4 tháng 12 năm 2024 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.