- Lịch âm tháng 05 năm 2001
- lịch vạn niên 05/2001
- lịch vạn sự 05-2001
- âm lịch tháng 05-2001
- lịch âm dương tháng 05 năm 2001
Tháng 5 âm lịch năm 2001 có 30 ngày, bắt đầu từ ngày 01/05/2001 âm lịch (Dương Lịch: 21/06/2001) đến 30/05/2001 âm lịch (Dương lịch: 20/07/2001)
Tiết khí:
- Cốc vũ (từ ngày 01/05/2001 đến ngày 04/05/2001)
- Lập hạ (từ ngày 05/05/2001 đến ngày 20/05/2001)
- Tiểu mãn (từ ngày 21/05/2001 đến ngày 31/05/2001)
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 5 năm 2001
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày tốt xấu tháng 5
Ngày tốt tháng 5 (Hoàng đạo)
Ngày xấu tháng 5 (Hắc đạo)
- Ngày 1 tháng 5 năm 2001
- Ngày 3 tháng 5 năm 2001
- Ngày 4 tháng 5 năm 2001
- Ngày 5 tháng 5 năm 2001
- Ngày 6 tháng 5 năm 2001
- Ngày 9 tháng 5 năm 2001
- Ngày 10 tháng 5 năm 2001
- Ngày 11 tháng 5 năm 2001
- Ngày 13 tháng 5 năm 2001
- Ngày 15 tháng 5 năm 2001
- Ngày 16 tháng 5 năm 2001
- Ngày 17 tháng 5 năm 2001
- Ngày 18 tháng 5 năm 2001
- Ngày 21 tháng 5 năm 2001
- Ngày 22 tháng 5 năm 2001
- Ngày 23 tháng 5 năm 2001
- Ngày 25 tháng 5 năm 2001
- Ngày 27 tháng 5 năm 2001
- Ngày 28 tháng 5 năm 2001
- Ngày 29 tháng 5 năm 2001
- Ngày 30 tháng 5 năm 2001
Xem lịch âm các tháng khác trong năm 2001
Ngày lễ dương lịch tháng 5
- 1/5: Ngày Quốc tế Lao động.
- 7/5: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ.
- 13/5: Ngày của mẹ.
- 19/5: Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh.
Sự kiện lịch sử tháng 5
- 01/05/1886: Ngày quốc tế lao động
- 07/05/1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ
- 09/05/1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít
- 13/05 : Ngày của Mẹ
- 15/05/1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
- 19/05/1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
- 19/05/1941: Thành lập mặt trận Việt Minh
Ngày lễ âm lịch tháng 5
- 15/4: Lễ Phật Đản.
Ngày xuất hành âm lịch
- 9/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 12/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 18/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 24/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 26/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 27/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 28/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 29/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 30/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 1/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 4/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 6/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Giới thiệu về lịch tháng 5 năm 2001
Tháng Năm là tháng mùa xuân ở nửa phía bắc của thế giới và tháng mùa thu ở nửa phía nam. Nó có thể được đặt theo tên của Maia, nữ thần tăng trưởng.
Tháng 5 là tháng thứ năm trong lịch Gregory và có 31 ngày. Đây là tháng cuối cùng của mùa xuân thiên văn ở Bắc bán cầu và tháng mùa thu thiên văn ở Nam bán cầu.
Ý nghĩa của tháng 5 là gì?
Tháng Năm có nguồn gốc từ tiếng Latin Maius , có lẽ ám chỉ nữ thần Maia . Cô ấy là hiện thân của khái niệm tăng trưởng, cả về bản chất lẫn trong kinh doanh. Những người khác kết nối Maius với Maiores , tổ tiên hoặc “những người vĩ đại hơn”.
Vào tháng 5, người La Mã cổ đại tổ chức Floralia , một lễ hội cầu mong khả năng sinh sản. Floralia kéo dài từ ngày 27 tháng 4 đến ngày 3 tháng 5 và bao gồm các vở kịch sân khấu, khiêu vũ và tiệc chiêu đãi. Người La Mã đã hiến tế một con lợn nái đang mang thai cho nữ thần đất Terra để có một mùa màng bội thu.