- Lịch âm tháng 10 năm 2000
- lịch vạn niên 10/2000
- lịch vạn sự 10-2000
- âm lịch tháng 10-2000
- lịch âm dương tháng 10 năm 2000
Tháng 10 âm lịch năm 2000 có 30 ngày, bắt đầu từ ngày 01/10/2000 âm lịch (Dương Lịch: 27/10/2000) đến 30/10/2000 âm lịch (Dương lịch: 25/11/2000)
Tiết khí:
- Thu phân (từ ngày 01/10/2000 đến ngày 07/10/2000)
- Hàn lộ (từ ngày 08/10/2000 đến ngày 22/10/2000)
- Sương giáng (từ ngày 23/10/2000 đến ngày 31/10/2000)
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 10 năm 2000
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày tốt xấu tháng 10
Ngày tốt tháng 10 (Hoàng đạo)
- Ngày 1 tháng 10 năm 2000
- Ngày 2 tháng 10 năm 2000
- Ngày 6 tháng 10 năm 2000
- Ngày 8 tháng 10 năm 2000
- Ngày 13 tháng 10 năm 2000
- Ngày 14 tháng 10 năm 2000
- Ngày 18 tháng 10 năm 2000
- Ngày 20 tháng 10 năm 2000
- Ngày 25 tháng 10 năm 2000
- Ngày 26 tháng 10 năm 2000
- Ngày 27 tháng 10 năm 2000
- Ngày 28 tháng 10 năm 2000
Ngày xấu tháng 10 (Hắc đạo)
- Ngày 3 tháng 10 năm 2000
- Ngày 4 tháng 10 năm 2000
- Ngày 5 tháng 10 năm 2000
- Ngày 7 tháng 10 năm 2000
- Ngày 9 tháng 10 năm 2000
- Ngày 10 tháng 10 năm 2000
- Ngày 11 tháng 10 năm 2000
- Ngày 12 tháng 10 năm 2000
- Ngày 15 tháng 10 năm 2000
- Ngày 16 tháng 10 năm 2000
- Ngày 17 tháng 10 năm 2000
- Ngày 19 tháng 10 năm 2000
- Ngày 21 tháng 10 năm 2000
- Ngày 22 tháng 10 năm 2000
- Ngày 23 tháng 10 năm 2000
- Ngày 24 tháng 10 năm 2000
- Ngày 29 tháng 10 năm 2000
- Ngày 30 tháng 10 năm 2000
- Ngày 31 tháng 10 năm 2000
Xem lịch âm các tháng khác trong năm 2000
Ngày lễ dương lịch tháng 10
- 1/10: Ngày quốc tế người cao tuổi.
- 10/10: Ngày giải phóng thủ đô.
- 13/10: Ngày doanh nhân Việt Nam.
- 20/10: Ngày Phụ nữ Việt Nam.
- 31/10: Ngày Hallowen.
Sự kiện lịch sử tháng 10
- 01/10/1991: Ngày quốc tế người cao tuổi
- 10/10/1954: Giải phóng thủ đô
- 14/10/1930: Ngày hội Nông dân Việt Nam
- 15/10/1956: Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam
- 20/10/1930: Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
Ngày lễ âm lịch tháng 10
- 9/9: Tết Trùng Cửu.
Ngày xuất hành âm lịch
- 4/9 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 5/9 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 6/9 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 7/9 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 8/9 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 9/9 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 10/9 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 11/9 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 12/9 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 13/9 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 14/9 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 15/9 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 16/9 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 17/9 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 18/9 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 19/9 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 20/9 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 21/9 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 22/9 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 23/9 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 24/9 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 25/9 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26/9 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 27/9 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 28/9 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 29/9 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 1/10 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/10 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/10 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 4/10 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/10 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
Giới thiệu về lịch tháng 10 năm 2000
Tháng 10 là tháng thứ hai của mùa thu ở nửa phía bắc thế giới. Ở nửa phía Nam đang là tháng thứ hai của mùa xuân.
Tháng 10 là tháng thứ mười trong lịch Gregory và có 31 ngày. Đây là tháng chuẩn bị cho mùa đông ở Bắc bán cầu.
Ý nghĩa tháng 10
Ý nghĩa của tháng 10 xuất phát từ tiếng Latin Octo có nghĩa là tám. Lịch La Mã cổ bắt đầu vào tháng 3 nên tháng 10 là tháng thứ 8. Khi viện nguyên lão La Mã thay đổi lịch vào năm 153 TCN , năm mới bắt đầu vào tháng Giêng và tháng Mười trở thành tháng thứ mười.
Lịch sử của tháng 10
Trong lịch La Mã cổ, tháng 10 được gọi là tháng 10 mensis , tháng thứ tám, vì lịch La Mã bắt đầu vào tháng Ba. Tháng 10 bắt đầu với 31 ngày; không giống như nhiều tháng khác, điều này không bao giờ thay đổi.
Năm 154 TCN, một cuộc nổi dậy đã buộc viện nguyên lão La Mã phải thay đổi ngày bắt đầu năm dân sự từ tháng 3 sang ngày 1 tháng 1. Với cuộc cải cách này, tháng 10 chính thức trở thành tháng 10 vào năm 153 TCN.
Cung hoàng đạo vào tháng 10
- Thiên Bình: 23/9 – 22/10
- Bò Cạp: 23/10 – 22/11