Lịch âm Ngày 29 tháng 5 năm 1939

  • Viết bởi: Trâm Lê
    Trâm Lê Tôi là người yêu thích về chiêm tinh học, tử vi, phong thủy cổ điển và hiện đại
  • Cập nhật lần cuối 26/12/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Trần Chung là một chuyên gia trong lĩnh vực tử vi, phong thủy, và kinh dịch. Tôi đã học tử vi tại Tử Vi Nam Phái. Tôi nhận luận Giải Lá Số Tử Vi chuyên sâu, tư vấn phong thủy, hóa giải căn số cơ hành qua Zalo: 0917150045
Theo dõi Tử Vi Cải Mệnh trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 29-05-1939
  • Ngày Âm Lịch: 11-04-1939
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Tuất (20G), Ngày Bính Dần, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Mẹo, Tiểu mãn
  • Giờ Hoàng Đạo: Mậu Tý (23g - 1g) Kỷ Sửu (1g - 3g) Nhâm Thìn (7g - 9g) Quý Tỵ (9g - 11g) Ất Mùi (13g - 15g) Mậu Tuất (19g - 21g)
  • Lịch âm ngày 29 tháng 5
  • lịch vạn niên 29/5/1939
  • lịch vạn sự 29-5-1939
  • âm lịch 29/5/1939
  • lịch ngày tốt 29 tháng 5

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 5 năm 1939

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 29 tháng 5 1939

29
Tháng 5
Chủ nghĩa dân tộc là căn bệnh tiềm ẩn. Nó là bệnh sởi của loài người.

-Albert Einstein-

11 THÁNG 4

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Tuất (20G)
  • Ngày Bính Dần
  • Tháng Kỷ Tỵ
  • Năm Kỷ Mẹo
  • Tiết khí: Tiểu mãn
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Mậu Tý (23g - 1g)

Kỷ Sửu (1g - 3g)

Nhâm Thìn (7g - 9g)

Quý Tỵ (9g - 11g)

Ất Mùi (13g - 15g)

Mậu Tuất (19g - 21g)

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Mậu Tý (23g - 1g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Kỷ Sửu (1g - 3g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Nhâm Thìn (7g - 9g): sao Kim Quỹ (Cát)

Quý Tỵ (9g - 11g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Ất Mùi (13g - 15g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Mậu Tuất (19g - 21g): sao Tư Mệnh (Cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Canh Dần (3g - 5g): sao Thiên Hình

Tân Mão (5g - 7g): sao Chu Tước

Giáp Ngọ (11g - 13g): sao Bạch Hổ

Bính Thân (15g - 17g): sao Thiên Lao

Đinh Dậu (17g - 19g): sao Nguyên Vũ

Kỷ Hợi (21g - 23g): sao Câu Trận

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hắc đạo: sao Thiên Lao

Ngày 29 tháng 5 năm 1939 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 29 tháng 5 năm 1939 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.