Kinh Dịch

Quẻ 55: Lôi Hỏa Phong

Quẻ 55: Lôi Hỏa Phong

*Quẻ Lôi Hỏa Phong: Quẻ cát. Phong có nghĩa là lớn, lấy sáng mà động, vì vậy nó có hình tượng “gương cổ sáng lại”. Quẻ có điềm tốt, thời vận trở lại. Khuyên người ở thời thịnh, người ta thường vì quyền lợi chia rẽ nhau mà hoá suy, phải biết đồng đức, đồng tâm với nhau, thì mới tránh được hoạ.

Quẻ 54: Lôi Trạch Quy Muội

Quẻ 54: Lôi Trạch Quy Muội

*Quẻ Lôi Trạch Quy Muội: Quẻ hung. Quy Muội có nghĩa là thiếu nữ theo trưởng nam, âm dương không giao hợp, vì vậy nó có hình tượng “leo cây tìm cá”. Tượng thời vận không thông, dù cố gắng cũng uổng công. Khuyên người nên trọng người có đức, không hợm mình cao sang, giàu có, coi thường phục sức, mà khiêm tốn.

Quẻ 53: Phong Sơn Tiệm

Quẻ 53: Phong Sơn Tiệm

*Quẻ Phong Sơn Tiệm: Quẻ bình. Tiệm có nghĩa là tiến từng bước, vì vậy nó có hình tượng “đi trên băng mỏng”. Khuyên mọi việc hết sức thận trọng, nên làm theo phương châm tiến dần từng bước, không nên manh động, dù thời cơ thuận lợi cũng phải cảnh giác thì việc sẽ tốt.

Quẻ 52: Thuần Cấn

Quẻ 52: Thuần Cấn

*Quẻ Thuần Cấn: Quẻ hung. Cấn có nghĩa là ngăn, dừng lại, ngăn chặn không cho tiến, ví thể có hình tượng “anh lùn hái táo”. Quẻ khuyên người chỉ nên ngừng ở chỗ làm trọn bổn phận của mình và đừng trật ra ngoài bổn phận của mình (bất xuất kỳ vị) thì tốt.

Quẻ 51: Thuần Chấn

Quẻ 51: Thuần Chấn

*Quẻ Thuần Chấn: Quẻ cát. Chấn có nghĩa là động, chấn động, làm cho kinh hoàng trăm dặm, vì vậy nó có hình tượng “chuông vàng ngân trong đêm”. Sấm phát động thì vạn vật mới nảy nở, cho nên bảo là hanh thông. Quẻ khuyên khi có điều gì kinh động mà nớp nớp lo sợ, giữ gìn sửa mình thì không bị tai hoạ mà sau sẽ được vui vẻ.

Quẻ 50: Hỏa Phong Đỉnh

Quẻ 50: Hỏa Phong Đỉnh

*Quẻ Hỏa Phong Đỉnh: Quẻ cát. Đỉnh có nghĩa là dụng cụ nấu nướng, nấu ăn để nuôi dưỡng hiền tài, có hình tượng người đánh cá được lợi. Gieo được quẻ Đỉnh có điềm: “Nhất cử lưỡng tiện”. Tượng người chịu khó hun đúc, giữ vững lập trường, bền trí thì đã tới lúc thành được việc lớn, có người giúp, một công đôi việc.

Quẻ 49: Trạch Hỏa Cách

Quẻ 49: Trạch Hỏa Cách

*Quẻ Trạch Hỏa Cách: Quẻ cát. Cách có nghĩa là đổi mới, cải cách, cách mạng, là thay đổi những gì cũ kỹ, hủ bại, biến hung thành cát, vì vậy nó có hình tượng mầm cây được tưới nước. Quẻ có điềm vận tốt đã đến.

Quẻ 48: Thủy Phong Tỉnh

Quẻ 48: Thủy Phong Tỉnh

*Quẻ Thủy Phong Tỉnh: Quẻ cát. Tỉnh có nghĩa là huyệt thông, nước phun từ giếng ra, vì vậy mới có hình tượng giếng khô phun nước. Quẻ có điềm vận tốt đã đến, khuyên người nên tận dụng, chia sẻ cùng mọi người, chứ đừng che đậy, cứ như vậy giúp đời mãi thì không gì tốt bằng.

Quẻ 47: Trạch Thủy Khốn

Quẻ 47: Trạch Thủy Khốn

*Quẻ Trạch Thủy Khốn: Quẻ hung. Khốn có nghĩa là khốn đốn, không thể thoát ra khỏi cảnh bị sa lầy. Vì vậy, nó có hình tượng bẫy chim đặt thang như lại rút cọc. Tượng quẻ chỉ thời thế đang khốn khó khuyên người đành phải chờ thời, giữ đức trung, chính, lòng chí thành mới qua được cơn khốn.