Lịch âm Ngày 22 tháng 4 năm 2047

  • Viết bởi: Trâm Lê
    Trâm Lê Tôi là người yêu thích về chiêm tinh học, tử vi, phong thủy cổ điển và hiện đại
  • Cập nhật lần cuối 09/11/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Trần Chung là một chuyên gia trong lĩnh vực tử vi, phong thủy, và kinh dịch. Tôi đã học tử vi tại Tử Vi Nam Phái. Tôi nhận luận Giải Lá Số Tử Vi chuyên sâu, tư vấn phong thủy, hóa giải căn số cơ hành qua Zalo: 0917150045
Theo dõi Tử Vi Cải Mệnh trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 22-04-2047
  • Ngày Âm Lịch: 28-03-2047
  • Ngày Hoàng đạo, Giờ Dần (04G), Ngày Bính Thìn, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Mẹo, Cốc vũ
  • Giờ Hoàng Đạo: Canh Dần (3g - 5g) Nhâm Thìn (7g - 9g) Quý Tỵ (9g - 11g) Bính Thân (15g - 17g) Đinh Dậu (17g - 19g) Kỷ Hợi (21g - 23g)
  • Lịch âm ngày 22 tháng 4
  • lịch vạn niên 22/4/2047
  • lịch vạn sự 22-4-2047
  • âm lịch 22/4/2047
  • lịch ngày tốt 22 tháng 4

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 4 năm 2047

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 22 tháng 4 2047

22
Tháng 4
Cái đẹp không đến từ thân xác đẹp mà từ hành vi đẹp

-Thales de Milet-

28 THÁNG 3

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hoàng đạo
  • Giờ Dần (04G)
  • Ngày Bính Thìn
  • Tháng Giáp Thìn
  • Năm Đinh Mẹo
  • Tiết khí: Cốc vũ
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Canh Dần (3g - 5g)

Nhâm Thìn (7g - 9g)

Quý Tỵ (9g - 11g)

Bính Thân (15g - 17g)

Đinh Dậu (17g - 19g)

Kỷ Hợi (21g - 23g)

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Canh Dần (3g - 5g): sao Tư Mệnh (Cát)

Nhâm Thìn (7g - 9g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Quý Tỵ (9g - 11g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Bính Thân (15g - 17g): sao Kim Quỹ (Cát)

Đinh Dậu (17g - 19g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Kỷ Hợi (21g - 23g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Mậu Tý (23g - 1g): sao Thiên Lao

Kỷ Sửu (1g - 3g): sao Nguyên Vũ

Tân Mão (5g - 7g): sao Câu Trận

Giáp Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Hình

Ất Mùi (13g - 15g): sao Chu Tước

Mậu Tuất (19g - 21g): sao Bạch Hổ

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hoàng đạo: sao Thanh Long, ngày Đại cát

Thập nhị kiến trừ

Trực: Kiến

Việc nên làm: Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt

Việc không nên làm: Động đất san nền, đắp nền, làm nội thất, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhận chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa

Ngọc hạp thông thư

Sao tốt:

  • Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
  • Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
  • Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
  • Thiên ôn: Kỵ xây dựng
  • Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
  • Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
  • Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
  • Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Hướng xuất hành

Hỉ thần: Tây Nam

Tài Thần: Chính Đông

Hạc Thần: Chính Đông

Giờ Lý Thuận Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý)
Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)
Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần)
Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Ngày 22 tháng 4 năm 2047 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 22 tháng 4 năm 2047 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.