Lịch âm Ngày 23 tháng 5 năm 2039
- Cập nhật lần cuối 21/12/2024
- Ngày Dương Lịch: 23-05-2039
- Ngày Âm Lịch: 01-05-2039
- Ngày Hắc đạo, Giờ Hợi (21G), Ngày Ất Tỵ, Tháng Canh Ngọ, Năm Kỷ Mùi, Tiểu mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Đinh Sửu (1g - 3g) Canh Thìn (7g - 9g) Nhâm Ngọ (11g - 13g) Quý Mùi (13g - 15g) Bính Tuất (19g - 21g) Đinh Hợi (21g - 23g)
- Lịch âm ngày 23 tháng 5
- lịch vạn niên 23/5/2039
- lịch vạn sự 23-5-2039
- âm lịch 23/5/2039
- lịch ngày tốt 23 tháng 5
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 5 năm 2039
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 23 tháng 5 2039
-Khuyết danh-
1 THÁNG 5 (NGÀY RẰM)
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Hợi (21G)
- Ngày Ất Tỵ
- Tháng Canh Ngọ
- Năm Kỷ Mùi
- Tiết khí: Tiểu mãn
Đinh Sửu (1g - 3g)
Canh Thìn (7g - 9g)
Nhâm Ngọ (11g - 13g)
Quý Mùi (13g - 15g)
Bính Tuất (19g - 21g)
Đinh Hợi (21g - 23g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Đinh Sửu (1g - 3g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Canh Thìn (7g - 9g): sao Tư Mệnh (Cát)
Nhâm Ngọ (11g - 13g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Quý Mùi (13g - 15g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Bính Tuất (19g - 21g): sao Kim Quỹ (Cát)
Đinh Hợi (21g - 23g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Bính Tý (23g - 1g): sao Bạch Hổ
Mậu Dần (3g - 5g): sao Thiên Lao
Kỷ Mão (5g - 7g): sao Nguyên Vũ
Tân Tỵ (9g - 11g): sao Câu Trận
Giáp Thân (15g - 17g): sao Thiên Hình
Ất Dậu (17g - 19g): sao Chu Tước
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Thập nhị kiến trừ
Trực: Kiến
Việc nên làm: Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt
Việc không nên làm: Động đất san nền, đắp nền, làm nội thất, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhận chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc hạp thông thư
Sao tốt:
- Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Sao xấu:
Hướng xuất hành
Hỉ thần: Tây Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hạc Thần: Tại Thiên
Giờ Lý Thuận Phong
Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)
Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần)
Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)
Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Ngày 23 tháng 5 năm 2039 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 23 tháng 5 năm 2039 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.