Lịch âm Ngày 2 tháng 5 năm 2039

  • Viết bởi: Trâm Lê
    Trâm Lê Tôi là người yêu thích về chiêm tinh học, tử vi, phong thủy cổ điển và hiện đại
  • Cập nhật lần cuối 21/12/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Trần Chung là một chuyên gia trong lĩnh vực tử vi, phong thủy, và kinh dịch. Tôi đã học tử vi tại Tử Vi Nam Phái. Tôi nhận luận Giải Lá Số Tử Vi chuyên sâu, tư vấn phong thủy, hóa giải căn số cơ hành qua Zalo: 0917150045
Theo dõi Tử Vi Cải Mệnh trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 02-05-2039
  • Ngày Âm Lịch: 10-04-2039
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Hợi (21G), Ngày Giáp Thân, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Mùi, Cốc vũ
  • Giờ Hoàng Đạo: Giáp Tý (23g - 1g) Ất Sửu (1g - 3g) Mậu Thìn (7g - 9g) Kỷ Tỵ (9g - 11g) Tân Mùi (13g - 15g) Giáp Tuất (19g - 21g)
  • Lịch âm ngày 2 tháng 5
  • lịch vạn niên 2/5/2039
  • lịch vạn sự 2-5-2039
  • âm lịch 2/5/2039
  • lịch ngày tốt 2 tháng 5

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 5 năm 2039

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 2 tháng 5 2039

2
Tháng 5
Nếu bạn đóng cửa với mọi sai lầm, vậy chân lý cũng bị bạn cho đứng ngoài cửa.

-Tagore - Ấn Độ-

10 THÁNG 4

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Hợi (21G)
  • Ngày Giáp Thân
  • Tháng Kỷ Tỵ
  • Năm Kỷ Mùi
  • Tiết khí: Cốc vũ
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Giáp Tý (23g - 1g)

Ất Sửu (1g - 3g)

Mậu Thìn (7g - 9g)

Kỷ Tỵ (9g - 11g)

Tân Mùi (13g - 15g)

Giáp Tuất (19g - 21g)

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Giáp Tý (23g - 1g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Ất Sửu (1g - 3g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Mậu Thìn (7g - 9g): sao Kim Quỹ (Cát)

Kỷ Tỵ (9g - 11g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Tân Mùi (13g - 15g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Giáp Tuất (19g - 21g): sao Tư Mệnh (Cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Bính Dần (3g - 5g): sao Thiên Hình

Đinh Mão (5g - 7g): sao Chu Tước

Canh Ngọ (11g - 13g): sao Bạch Hổ

Nhâm Thân (15g - 17g): sao Thiên Lao

Quý Dậu (17g - 19g): sao Nguyên Vũ

Ất Hợi (21g - 23g): sao Câu Trận

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hắc đạo: sao Thiên Hình

Thập nhị kiến trừ

Trực: Định

Việc nên làm: Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò, xưởng

Việc không nên làm: Mua nuôi thêm súc vật

Ngọc hạp thông thư

Sao tốt:

  • Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
  • Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
  • Ngũ phú: Tốt mọi việc
  • Tục Thế:   Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Lục Hợp: Tốt mọi việc
  • Bất tương: Tốt cho việc cưới

Sao xấu:

  • Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
  • Hoang vu: Xấu mọi việc
  • Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
  • Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
  • Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
  • Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
  • Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
  • Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Hướng xuất hành

Hỉ thần: Đông Bắc

Tài Thần: Đông Nam

Hạc Thần: Tây Bắc

Giờ Lý Thuận Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý)
Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)
Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần)
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)
Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Ngày 2 tháng 5 năm 2039 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 2 tháng 5 năm 2039 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.