Lịch âm Ngày 15 tháng 10 năm 2038

  • Viết bởi: Trâm Lê
    Trâm Lê Tôi là người yêu thích về chiêm tinh học, tử vi, phong thủy cổ điển và hiện đại
  • Cập nhật lần cuối 21/12/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Trần Chung là một chuyên gia trong lĩnh vực tử vi, phong thủy, và kinh dịch. Tôi đã học tử vi tại Tử Vi Nam Phái. Tôi nhận luận Giải Lá Số Tử Vi chuyên sâu, tư vấn phong thủy, hóa giải căn số cơ hành qua Zalo: 0917150045
Theo dõi Tử Vi Cải Mệnh trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 15-10-2038
  • Ngày Âm Lịch: 17-09-2038
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Tý (23G), Ngày Ất Sửu, Tháng Nhâm Tuất, Năm Mậu Ngọ, Hàn lộ
  • Giờ Hoàng Đạo: Mậu Dần (3g - 5g) Kỷ Mão (5g - 7g) Tân Tỵ (9g - 11g) Giáp Thân (15g - 17g) Bính Tuất (19g - 21g) Đinh Hợi (21g - 23g)
  • Lịch âm ngày 15 tháng 10
  • lịch vạn niên 15/10/2038
  • lịch vạn sự 15-10-2038
  • âm lịch 15/10/2038
  • lịch ngày tốt 15 tháng 10

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 10 năm 2038

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 15 tháng 10 2038

15
Tháng 10
Chúng ta chẳng bao giờ biết được giá trị của nước cho tới khi giếng cạn khô.

-Thomas Fuller-

17 THÁNG 9

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Tý (23G)
  • Ngày Ất Sửu
  • Tháng Nhâm Tuất
  • Năm Mậu Ngọ
  • Tiết khí: Hàn lộ
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Mậu Dần (3g - 5g)

Kỷ Mão (5g - 7g)

Tân Tỵ (9g - 11g)

Giáp Thân (15g - 17g)

Bính Tuất (19g - 21g)

Đinh Hợi (21g - 23g)

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Mậu Dần (3g - 5g): sao Kim Quỹ (Cát)

Kỷ Mão (5g - 7g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Tân Tỵ (9g - 11g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Giáp Thân (15g - 17g): sao Tư Mệnh (Cát)

Bính Tuất (19g - 21g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Đinh Hợi (21g - 23g): sao Minh Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Bính Tý (23g - 1g): sao Thiên Hình

Đinh Sửu (1g - 3g): sao Chu Tước

Canh Thìn (7g - 9g): sao Bạch Hổ

Nhâm Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Lao

Quý Mùi (13g - 15g): sao Nguyên Vũ

Ất Dậu (17g - 19g): sao Câu Trận

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hắc đạo: sao Nguyên Vũ

Thập nhị kiến trừ

Trực: Bình

Việc nên làm: Nhập vào kho, an táng, làm cửa, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)

Việc không nên làm: Lắp đặt mới nội thất, thừa kế, phong chức, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, đào giếng, xả nước, đào hồ.)

Ngọc hạp thông thư

Sao tốt:

  • Phúc Sinh: Tốt mọi việc
  • Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Sát cống: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa

Sao xấu:

  • Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
  • Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
  • Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
  • Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
  • Thần cách: Kỵ tế tự

Hướng xuất hành

Hỉ thần: Tây Bắc

Tài Thần: Đông Nam

Hạc Thần: Tây Nam

Giờ Lý Thuận Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý)
Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)
Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần)
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)
Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Ngày 15 tháng 10 năm 2038 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 15 tháng 10 năm 2038 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.