Lịch âm Ngày 14 tháng 11 năm 2035

  • Viết bởi: Trâm Lê
    Trâm Lê Tôi là người yêu thích về chiêm tinh học, tử vi, phong thủy cổ điển và hiện đại
  • Cập nhật lần cuối 17/11/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Trần Chung là một chuyên gia trong lĩnh vực tử vi, phong thủy, và kinh dịch. Tôi đã học tử vi tại Tử Vi Nam Phái. Tôi nhận luận Giải Lá Số Tử Vi chuyên sâu, tư vấn phong thủy, hóa giải căn số cơ hành qua Zalo: 0917150045
Theo dõi Tử Vi Cải Mệnh trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 14-11-2035
  • Ngày Âm Lịch: 15-10-2035
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Hợi (22G), Ngày Kỷ Mão, Tháng Đinh Hợi, Năm Ất Mẹo, Lập đông
  • Giờ Hoàng Đạo: Giáp Tý (23g - 1g) Bính Dần (3g - 5g) Đinh Mão (5g - 7g) Canh Ngọ (11g - 13g) Tân Mùi (13g - 15g) Quý Dậu (17g - 19g)
  • Lịch âm ngày 14 tháng 11
  • lịch vạn niên 14/11/2035
  • lịch vạn sự 14-11-2035
  • âm lịch 14/11/2035
  • lịch ngày tốt 14 tháng 11

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 11 năm 2035

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 14 tháng 11 2035

14
Tháng 11
Muốn đi tới mục tiêu lớn phải bắt đầu từ mục tiêu nhỏ.

-Lenin - Liên Xô-

15 THÁNG 10 (NGÀY RẰM)

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Hợi (22G)
  • Ngày Kỷ Mão
  • Tháng Đinh Hợi
  • Năm Ất Mẹo
  • Tiết khí: Lập đông
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Giáp Tý (23g - 1g)

Bính Dần (3g - 5g)

Đinh Mão (5g - 7g)

Canh Ngọ (11g - 13g)

Tân Mùi (13g - 15g)

Quý Dậu (17g - 19g)

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Giáp Tý (23g - 1g): sao Tư Mệnh (Cát)

Bính Dần (3g - 5g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Đinh Mão (5g - 7g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Canh Ngọ (11g - 13g): sao Kim Quỹ (Cát)

Tân Mùi (13g - 15g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Quý Dậu (17g - 19g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Ất Sửu (1g - 3g): sao Câu Trận

Mậu Thìn (7g - 9g): sao Thiên Hình

Kỷ Tỵ (9g - 11g): sao Chu Tước

Nhâm Thân (15g - 17g): sao Bạch Hổ

Giáp Tuất (19g - 21g): sao Thiên Lao

Ất Hợi (21g - 23g): sao Nguyên Vũ

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hắc đạo: sao Nguyên Vũ

Thập nhị kiến trừ

Trực: Định

Việc nên làm: Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò, xưởng

Việc không nên làm: Mua nuôi thêm súc vật

Ngọc hạp thông thư

Sao tốt:

  • Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
  • Âm Đức: Tốt mọi việc
  • Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc
  • Bất tương: Tốt cho việc cưới

Sao xấu:

  • Thiên Ngục: Xấu mọi việc
  • Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà
  • Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc
  • Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
  • Huyền Vũ: Kỵ mai táng

Hướng xuất hành

Hỉ thần: Đông Bắc

Tài Thần: Chính Nam

Hạc Thần: Chính Nam

Giờ Lý Thuận Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý)
Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)
Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần)
Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Ngày 14 tháng 11 năm 2035 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 14 tháng 11 năm 2035 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.