Lịch âm Ngày 4 tháng 9 năm 2034
- Cập nhật lần cuối 24/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 04-09-2034
- Ngày Âm Lịch: 22-07-2034
- Ngày Hắc đạo, Giờ Dần (04G), Ngày Quý Hợi, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Dần, Xử thử
- Giờ Hoàng Đạo: Quý Sửu (1g - 3g) Bính Thìn (7g - 9g) Mậu Ngọ (11g - 13g) Kỷ Mùi (13g - 15g) Nhâm Tuất (19g - 21g) Quý Hợi (21g - 23g)
- Lịch âm ngày 4 tháng 9
- lịch vạn niên 4/9/2034
- lịch vạn sự 4-9-2034
- âm lịch 4/9/2034
- lịch ngày tốt 4 tháng 9
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 9 năm 2034
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 4 tháng 9 2034
-Ngạn ngữ Hi Lạp-
22 THÁNG 7
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Dần (04G)
- Ngày Quý Hợi
- Tháng Nhâm Thân
- Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Xử thử
Quý Sửu (1g - 3g)
Bính Thìn (7g - 9g)
Mậu Ngọ (11g - 13g)
Kỷ Mùi (13g - 15g)
Nhâm Tuất (19g - 21g)
Quý Hợi (21g - 23g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Quý Sửu (1g - 3g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Bính Thìn (7g - 9g): sao Tư Mệnh (Cát)
Mậu Ngọ (11g - 13g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Kỷ Mùi (13g - 15g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Nhâm Tuất (19g - 21g): sao Kim Quỹ (Cát)
Quý Hợi (21g - 23g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Nhâm Tý (23g - 1g): sao Bạch Hổ
Giáp Dần (3g - 5g): sao Thiên Lao
Ất Mão (5g - 7g): sao Nguyên Vũ
Đinh Tỵ (9g - 11g): sao Câu Trận
Canh Thân (15g - 17g): sao Thiên Hình
Tân Dậu (17g - 19g): sao Chu Tước
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Thập nhị kiến trừ
Trực: Bình
Việc nên làm: Nhập vào kho, an táng, làm cửa, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Việc không nên làm: Lắp đặt mới nội thất, thừa kế, phong chức, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, đào giếng, xả nước, đào hồ.)
Ngọc hạp thông thư
Sao tốt:
- Thiên đức: Tốt mọi việc
- Nguyệt giải: Tốt mọi việc
- Quan nhật: Tốt mọi việc
- Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
- Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
Sao xấu:
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
- Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Nguyệt Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
- Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
- Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
- Câu Trận: Kỵ mai táng
- Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Hướng xuất hành
Hỉ thần: Đông Nam
Tài Thần: Chính Tây
Hạc Thần: Đông Nam
Giờ Lý Thuận Phong
Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)
Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần)
Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)
Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Ngày 4 tháng 9 năm 2034 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 4 tháng 9 năm 2034 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.