- Lịch âm tháng 09 năm 2033
- lịch vạn niên 09/2033
- lịch vạn sự 09-2033
- âm lịch tháng 09-2033
- lịch âm dương tháng 09 năm 2033
Tháng 9 âm lịch năm 2033 có 30 ngày, bắt đầu từ ngày 01/09/2033 âm lịch (Dương Lịch: 23/09/2033) đến 30/09/2033 âm lịch (Dương lịch: 22/10/2033)
Tiết khí:
- Xử thử (từ ngày 01/09/2033 đến ngày 06/09/2033)
- Bạch lộ (từ ngày 07/09/2033 đến ngày 21/09/2033)
- Thu phân (từ ngày 22/09/2033 đến ngày 30/09/2033)
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 9 năm 2033
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày tốt xấu tháng 9
Ngày tốt tháng 9 (Hoàng đạo)
Ngày xấu tháng 9 (Hắc đạo)
- Ngày 2 tháng 9 năm 2033
- Ngày 3 tháng 9 năm 2033
- Ngày 4 tháng 9 năm 2033
- Ngày 6 tháng 9 năm 2033
- Ngày 8 tháng 9 năm 2033
- Ngày 9 tháng 9 năm 2033
- Ngày 10 tháng 9 năm 2033
- Ngày 11 tháng 9 năm 2033
- Ngày 14 tháng 9 năm 2033
- Ngày 15 tháng 9 năm 2033
- Ngày 16 tháng 9 năm 2033
- Ngày 18 tháng 9 năm 2033
- Ngày 20 tháng 9 năm 2033
- Ngày 21 tháng 9 năm 2033
- Ngày 22 tháng 9 năm 2033
- Ngày 23 tháng 9 năm 2033
- Ngày 24 tháng 9 năm 2033
- Ngày 25 tháng 9 năm 2033
- Ngày 28 tháng 9 năm 2033
- Ngày 29 tháng 9 năm 2033
- Ngày 30 tháng 9 năm 2033
Xem lịch âm các tháng khác trong năm 2033
Ngày lễ dương lịch tháng 9
- 2/9: Ngày Quốc Khánh.
- 10/9: Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
Sự kiện lịch sử tháng 9
- 02/09: Quốc khánh (1945)/ Ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh qua đời (1969)
- 10/09/1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
- 12/09/1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh
- 20/09/1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc
- 23/09/1945: Nam Bộ kháng chiến
- 27/09/1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn
Ngày lễ âm lịch tháng 9
- 15/8: Tết Trung Thu.
Ngày xuất hành âm lịch
- 8/8 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 9/8 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 10/8 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 11/8 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 12/8 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 13/8 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 14/8 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 15/8 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 16/8 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 17/8 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 18/8 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 19/8 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 20/8 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 21/8 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 22/8 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 23/8 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 24/8 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 25/8 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 26/8 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 27/8 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 28/8 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 29/8 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 1/9 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 2/9 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 3/9 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 4/9 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 5/9 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 6/9 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 7/9 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 8/9 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
Giới thiệu về lịch tháng 9 năm 2033
Tháng 9 là tháng đầu tiên của mùa thu ở nửa phía bắc thế giới và là tháng đầu tiên của mùa xuân ở nửa phía nam.
Tháng 9 là tháng thứ chín trong lịch Gregory và có 30 ngày. Nó đánh dấu sự bắt đầu năm học ở nhiều quốc gia - học sinh trở lại trường sau kỳ nghỉ hè - và bắt đầu năm học của Giáo hội Chính thống Đông phương. Equinox tháng 9 thường rơi vào ngày 22 hoặc 23 tháng 9 và là thời điểm bắt đầu mùa thu thiên văn ở Bắc bán cầu.
Ý nghĩa của tháng 9
Ý nghĩa của tháng 9 bắt nguồn từ thời La Mã cổ đại: Septem là tiếng Latin và có nghĩa là số bảy. Lịch La Mã cổ bắt đầu vào tháng 3 , coi tháng 9 là tháng thứ bảy. Khi viện nguyên lão La Mã thay đổi lịch vào năm 153 TCN , năm mới bắt đầu vào tháng Giêng và tháng Chín trở thành tháng thứ chín.
Lịch sử của tháng 9
Trong lịch La Mã cổ , tháng 9 được gọi là tháng 9 của nam giới , tháng thứ bảy , vì lịch La Mã bắt đầu vào tháng Ba . Tháng 9 ban đầu có 29 ngày.
Năm 154 TCN , một cuộc nổi dậy đã buộc viện nguyên lão La Mã phải thay đổi ngày bắt đầu năm dân sự từ tháng 3 sang ngày 1 tháng 1. Với cuộc cải cách này, tháng 9 chính thức trở thành tháng 9 trong năm 153 TCN .
Vào năm 46 TCN , Julius Caesar đã giới thiệu một hệ thống lịch mới— lịch Julian . Ông đã thêm mười ngày vào năm và giới thiệu ngày nhuận . Trong lịch Julian mới, tháng 9 được mở rộng thành 30 ngày.
Cung hoàng đạo vào tháng 9
- Xử Nữ: 23/8 – 22/9
- Thiên Bình: 23/9 – 22/10