- Lịch âm tháng 03 năm 2033
- lịch vạn niên 03/2033
- lịch vạn sự 03-2033
- âm lịch tháng 03-2033
- lịch âm dương tháng 03 năm 2033
Tháng 3 âm lịch năm 2033 có 29 ngày, bắt đầu từ ngày 01/03/2033 âm lịch (Dương Lịch: 31/03/2033) đến 29/03/2033 âm lịch (Dương lịch: 28/04/2033)
Tiết khí:
- Vũ thủy (từ ngày 01/03/2033 đến ngày 04/03/2033)
- Kinh trập (từ ngày 05/03/2033 đến ngày 19/03/2033)
- Xuân phân (từ ngày 20/03/2033 đến ngày 31/03/2033)
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 3 năm 2033
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày tốt xấu tháng 3
Ngày tốt tháng 3 (Hoàng đạo)
Ngày xấu tháng 3 (Hắc đạo)
- Ngày 1 tháng 3 năm 2033
- Ngày 2 tháng 3 năm 2033
- Ngày 3 tháng 3 năm 2033
- Ngày 6 tháng 3 năm 2033
- Ngày 7 tháng 3 năm 2033
- Ngày 8 tháng 3 năm 2033
- Ngày 10 tháng 3 năm 2033
- Ngày 12 tháng 3 năm 2033
- Ngày 13 tháng 3 năm 2033
- Ngày 14 tháng 3 năm 2033
- Ngày 15 tháng 3 năm 2033
- Ngày 18 tháng 3 năm 2033
- Ngày 19 tháng 3 năm 2033
- Ngày 20 tháng 3 năm 2033
- Ngày 22 tháng 3 năm 2033
- Ngày 24 tháng 3 năm 2033
- Ngày 25 tháng 3 năm 2033
- Ngày 26 tháng 3 năm 2033
- Ngày 27 tháng 3 năm 2033
- Ngày 30 tháng 3 năm 2033
Xem lịch âm các tháng khác trong năm 2033
Ngày lễ dương lịch tháng 3
- 8/3: Ngày Quốc tế Phụ nữ.
- 26/3: Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.
Sự kiện lịch sử tháng 3
- 08/03/1910 : Ngày Quốc tế Phụ nữ
- 11/03/1945 : Khởi nghĩa Ba Tơ
- 18/03/1979 : Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc
- 26/03/1931 : Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
Ngày xuất hành âm lịch
- 1/2 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 2/2 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 3/2 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 4/2 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 5/2 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 6/2 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 7/2 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 8/2 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 9/2 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 10/2 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 11/2 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 12/2 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 13/2 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 14/2 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 15/2 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 16/2 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 17/2 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 18/2 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 19/2 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 20/2 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 21/2 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 22/2 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 23/2 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 24/2 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 25/2 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 26/2 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 27/2 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 28/2 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 29/2 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 30/2 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 1/3 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Giới thiệu về lịch tháng 3 năm 2033
Tháng ba là tháng đầu tiên của mùa xuân ở nửa phía bắc của thế giới. Nó được đặt theo tên của Mars, vị thần chiến tranh của người La Mã.
Tháng ba là tháng thứ ba trong lịch Gregory và có 31 ngày. Ở nửa phía bắc của thế giới, tháng ba là thời điểm bắt đầu mùa xuân. Ở nửa phía Nam, đang là đầu mùa thu.
Ý nghĩa của tháng ba là gì?
Ý nghĩa của tháng Ba bắt nguồn từ thời La Mã cổ đại: Trong tiếng Latin, nó được gọi là martius mensis hay tháng của sao Hỏa, vị thần chiến tranh của người La Mã. Tháng Ba là tháng đầu tiên trong lịch La Mã sơ khai vì chiến tranh sẽ lại bắt đầu sau mùa đông.
Tháng Ba là tháng đầu tiên
Tháng Ba từng là tháng đầu tiên trong năm theo lịch La Mã thời kỳ đầu . Vào khoảng năm 700 TCN , vua La Mã Numa Pompilius đã đưa tháng Giêng và tháng Hai vào lịch, đẩy tháng Ba xuống vị trí thứ ba.
Tháng Ba vẫn là tháng đầu tiên trong năm đối với ít nhất một tỷ người:
- Ở hầu hết các vùng của Ấn Độ , năm mới theo lịch Hindu bắt đầu vào Trăng non trước khi Mặt trời đi vào cung hoàng đạo Bạch Dương ( Meṣa )—vào hoặc xung quanh ngày phân tháng Ba .
- Năm mới của người Ba Tư , Nowruz , được tổ chức vào ngày 21 tháng 3 trên khắp thế giới—từ Iran và Trung Đông đến vùng Balkan, Biển Đen, Trung và Nam Á.
- Lịch Do Thái chính thống bắt đầu năm mới bằng tháng Nisan , rơi vào tháng 3 hoặc tháng 4 theo lịch Gregory.
Ý tưởng của tháng ba
Ides of March là một ngày trong lịch La Mã tương ứng với ngày 15 tháng 3 trong lịch Gregory . Lễ Ides diễn ra vào ngày 13 hoặc 15 hàng tháng và được dùng để đánh dấu ngày Trăng tròn.
Trong xã hội La Mã, Ides of March là một ngày đặc biệt: Người La Mã ăn mừng năm mới, hiến tế các vị thần và trả nợ. Vào ngày Ides of March năm 44 TCN , Julius Caesar bị sát hại trong một cuộc họp của viện nguyên lão La Mã. Cái chết của ông cuối cùng đã kết thúc Cộng hòa La Mã và gây ra một cuộc nội chiến.
Cung hoàng đạo trong tháng 3
- Song Ngư: 19/2 – 20/3
- Bạch Dương: 21/3 – 19/4