Lịch âm Ngày 29 tháng 1 năm 2030

  • Viết bởi: Trâm Lê
    Trâm Lê Tôi là người yêu thích về chiêm tinh học, tử vi, phong thủy cổ điển và hiện đại
  • Cập nhật lần cuối 21/12/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Trần Chung là một chuyên gia trong lĩnh vực tử vi, phong thủy, và kinh dịch. Tôi đã học tử vi tại Tử Vi Nam Phái. Tôi nhận luận Giải Lá Số Tử Vi chuyên sâu, tư vấn phong thủy, hóa giải căn số cơ hành qua Zalo: 0917150045
Theo dõi Tử Vi Cải Mệnh trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 29-01-2030
  • Ngày Âm Lịch: 26-12-2029
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Tý (23G), Ngày Giáp Tý, Tháng Đinh Sửu, Năm Canh Tuất, Đại hàn
  • Giờ Hoàng Đạo: Giáp Tý (23g - 1g) Ất Sửu (1g - 3g) Đinh Mão (5g - 7g) Canh Ngọ (11g - 13g) Nhâm Thân (15g - 17g) Quý Dậu (17g - 19g)
  • Lịch âm ngày 29 tháng 1
  • lịch vạn niên 29/1/2030
  • lịch vạn sự 29-1-2030
  • âm lịch 29/1/2030
  • lịch ngày tốt 29 tháng 1

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 1 năm 2030

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 29 tháng 1 2030

29
Tháng 1
Điều quan trọng không phải chúng ta sống được bao lâu mà chúng ta phải sống như thế nào.

-Bailey-

26 THÁNG 12

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Tý (23G)
  • Ngày Giáp Tý
  • Tháng Đinh Sửu
  • Năm Canh Tuất
  • Tiết khí: Đại hàn
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Giáp Tý (23g - 1g)

Ất Sửu (1g - 3g)

Đinh Mão (5g - 7g)

Canh Ngọ (11g - 13g)

Nhâm Thân (15g - 17g)

Quý Dậu (17g - 19g)

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Giáp Tý (23g - 1g): sao Kim Quỹ (Cát)

Ất Sửu (1g - 3g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Đinh Mão (5g - 7g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Canh Ngọ (11g - 13g): sao Tư Mệnh (Cát)

Nhâm Thân (15g - 17g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Quý Dậu (17g - 19g): sao Minh Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Bính Dần (3g - 5g): sao Bạch Hổ

Mậu Thìn (7g - 9g): sao Thiên Lao

Kỷ Tỵ (9g - 11g): sao Nguyên Vũ

Tân Mùi (13g - 15g): sao Câu Trận

Giáp Tuất (19g - 21g): sao Thiên Hình

Ất Hợi (21g - 23g): sao Chu Tước

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hắc đạo: sao Thiên Hình

Thập nhị kiến trừ

Trực: Bế

Việc nên làm: Xây đắp tường, an táng, làm cửa, làm cầu. khởi công lò xưởng, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối

Việc không nên làm: Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong chăn nuôi

Ngọc hạp thông thư

Sao tốt:

  • Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
  • Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
  • Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
  • Cát Khánh: Tốt mọi việc
  • Tục Thế:   Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Lục Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên Lại: Xấu mọi việc
  • Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
  • Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
  • Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
  • Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo

Hướng xuất hành

Hỉ thần: Đông Bắc

Tài Thần: Đông Nam

Hạc Thần: Đông Nam

Giờ Lý Thuận Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý)
Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)
Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần)
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)
Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Ngày 29 tháng 1 năm 2030 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 29 tháng 1 năm 2030 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.