Lịch âm Ngày 2 tháng 1 năm 2028
- Cập nhật lần cuối 23/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 02-01-2028
- Ngày Âm Lịch: 06-12-2027
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Tuất (20G), Ngày Bính Tuất, Tháng Quý Sửu, Năm Mậu Thân, Đông chí
- Giờ Hoàng Đạo: Canh Dần (3g - 5g) Nhâm Thìn (7g - 9g) Quý Tỵ (9g - 11g) Bính Thân (15g - 17g) Đinh Dậu (17g - 19g) Kỷ Hợi (21g - 23g)
- Lịch âm ngày 2 tháng 1
- lịch vạn niên 2/1/2028
- lịch vạn sự 2-1-2028
- âm lịch 2/1/2028
- lịch ngày tốt 2 tháng 1
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 1 năm 2028
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 2 tháng 1 2028
-Ngạn ngữ Nga-
6 THÁNG 12
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Tuất (20G)
- Ngày Bính Tuất
- Tháng Quý Sửu
- Năm Mậu Thân
- Tiết khí: Đông chí
Canh Dần (3g - 5g)
Nhâm Thìn (7g - 9g)
Quý Tỵ (9g - 11g)
Bính Thân (15g - 17g)
Đinh Dậu (17g - 19g)
Kỷ Hợi (21g - 23g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Canh Dần (3g - 5g): sao Tư Mệnh (Cát)
Nhâm Thìn (7g - 9g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Quý Tỵ (9g - 11g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Bính Thân (15g - 17g): sao Kim Quỹ (Cát)
Đinh Dậu (17g - 19g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Kỷ Hợi (21g - 23g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Mậu Tý (23g - 1g): sao Thiên Lao
Kỷ Sửu (1g - 3g): sao Nguyên Vũ
Tân Mão (5g - 7g): sao Câu Trận
Giáp Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Hình
Ất Mùi (13g - 15g): sao Chu Tước
Mậu Tuất (19g - 21g): sao Bạch Hổ
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Thập nhị kiến trừ
Trực: Khai
Việc nên làm: Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, làm nội thất, may mặc, lắp đặt máy móc, nông nghiệp, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông sông ngòi, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Việc không nên làm: Chôn cất
Ngọc hạp thông thư
Sao tốt:
- Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
- Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Sao xấu:
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
- Địa phá: Kỵ xây dựng
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
- Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
- Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
- Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
- Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Hướng xuất hành
Hỉ thần: Tây Nam
Tài Thần: Chính Đông
Hạc Thần: Tây Bắc
Giờ Lý Thuận Phong
Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)
Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần)
Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)
Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Ngày 2 tháng 1 năm 2028 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 2 tháng 1 năm 2028 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.