Lịch âm Ngày 30 tháng 5 năm 2026

  • Viết bởi: Trâm Lê
    Trâm Lê Tôi là người yêu thích về chiêm tinh học, tử vi, phong thủy cổ điển và hiện đại
  • Cập nhật lần cuối 22/11/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Trần Chung là một chuyên gia trong lĩnh vực tử vi, phong thủy, và kinh dịch. Tôi đã học tử vi tại Tử Vi Nam Phái. Tôi nhận luận Giải Lá Số Tử Vi chuyên sâu, tư vấn phong thủy, hóa giải căn số cơ hành qua Zalo: 0917150045
Theo dõi Tử Vi Cải Mệnh trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 30-05-2026
  • Ngày Âm Lịch: 14-04-2026
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Mão (06G), Ngày Giáp Thìn, Tháng Quý Tỵ, Năm Bính Ngọ, Tiểu mãn
  • Giờ Hoàng Đạo: Bính Dần (3g - 5g) Mậu Thìn (7g - 9g) Kỷ Tỵ (9g - 11g) Nhâm Thân (15g - 17g) Quý Dậu (17g - 19g) Ất Hợi (21g - 23g)
  • Lịch âm ngày 30 tháng 5
  • lịch vạn niên 30/5/2026
  • lịch vạn sự 30-5-2026
  • âm lịch 30/5/2026
  • lịch ngày tốt 30 tháng 5

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 5 năm 2026

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 30 tháng 5 2026

30
Tháng 5
Hi sinh vĩ đại nhất chính là hi sinh thời gian.

-Ngạn ngữ Hi Lạp-

14 THÁNG 4

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Mão (06G)
  • Ngày Giáp Thìn
  • Tháng Quý Tỵ
  • Năm Bính Ngọ
  • Tiết khí: Tiểu mãn
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Bính Dần (3g - 5g)

Mậu Thìn (7g - 9g)

Kỷ Tỵ (9g - 11g)

Nhâm Thân (15g - 17g)

Quý Dậu (17g - 19g)

Ất Hợi (21g - 23g)

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Bính Dần (3g - 5g): sao Tư Mệnh (Cát)

Mậu Thìn (7g - 9g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Kỷ Tỵ (9g - 11g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Nhâm Thân (15g - 17g): sao Kim Quỹ (Cát)

Quý Dậu (17g - 19g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Ất Hợi (21g - 23g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Giáp Tý (23g - 1g): sao Thiên Lao

Ất Sửu (1g - 3g): sao Nguyên Vũ

Đinh Mão (5g - 7g): sao Câu Trận

Canh Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Hình

Tân Mùi (13g - 15g): sao Chu Tước

Giáp Tuất (19g - 21g): sao Bạch Hổ

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hoàng đạo: sao Tư Mệnh, ngày Cát

Thập nhị kiến trừ

Trực: Bế

Việc nên làm: Xây đắp tường, an táng, làm cửa, làm cầu. khởi công lò xưởng, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối

Việc không nên làm: Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong chăn nuôi

Ngọc hạp thông thư

Sao tốt:

  • Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
  • Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
  • Phúc Sinh: Tốt mọi việc
  • Cát Khánh: Tốt mọi việc
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
  • Trực tinh: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa

Sao xấu:

  • Hoang vu: Xấu mọi việc
  • Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
  • Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú

Hướng xuất hành

Hỉ thần: Đông Bắc

Tài Thần: Đông Nam

Hạc Thần: Tại Thiên

Giờ Lý Thuận Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý)
Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)
Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần)
Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)
Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Ngày 30 tháng 5 năm 2026 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 30 tháng 5 năm 2026 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.