Lịch âm Ngày 19 tháng 10 năm 2025
- Cập nhật lần cuối 25/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 19-10-2025
- Ngày Âm Lịch: 28-08-2025
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Mùi (14G), Ngày Tân Dậu, Tháng Ất Dậu, Năm Ất Tỵ, Hàn lộ
- Giờ Hoàng Đạo: Mậu Tý (23g - 1g) Canh Dần (3g - 5g) Tân Mão (5g - 7g) Giáp Ngọ (11g - 13g) Ất Mùi (13g - 15g) Đinh Dậu (17g - 19g)
- Lịch âm ngày 19 tháng 10
- lịch vạn niên 19/10/2025
- lịch vạn sự 19-10-2025
- âm lịch 19/10/2025
- lịch ngày tốt 19 tháng 10
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 10 năm 2025
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 19 tháng 10 2025
-Khuyết danh-
28 THÁNG 8
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Mùi (14G)
- Ngày Tân Dậu
- Tháng Ất Dậu
- Năm Ất Tỵ
- Tiết khí: Hàn lộ
Mậu Tý (23g - 1g)
Canh Dần (3g - 5g)
Tân Mão (5g - 7g)
Giáp Ngọ (11g - 13g)
Ất Mùi (13g - 15g)
Đinh Dậu (17g - 19g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Mậu Tý (23g - 1g): sao Tư Mệnh (Cát)
Canh Dần (3g - 5g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Tân Mão (5g - 7g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Giáp Ngọ (11g - 13g): sao Kim Quỹ (Cát)
Ất Mùi (13g - 15g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Đinh Dậu (17g - 19g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Kỷ Sửu (1g - 3g): sao Câu Trận
Nhâm Thìn (7g - 9g): sao Thiên Hình
Quý Tỵ (9g - 11g): sao Chu Tước
Bính Thân (15g - 17g): sao Bạch Hổ
Mậu Tuất (19g - 21g): sao Thiên Lao
Kỷ Hợi (21g - 23g): sao Nguyên Vũ
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Thập nhị kiến trừ
Trực: Bế
Việc nên làm: Xây đắp tường, an táng, làm cửa, làm cầu. khởi công lò xưởng, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối
Việc không nên làm: Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong chăn nuôi
Ngọc hạp thông thư
Sao tốt:
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc
- Quan nhật: Tốt mọi việc
- Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
- Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Trực tinh: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa
Sao xấu:
- Thiên Ngục: Xấu mọi việc
- Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà
- Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
- Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
- Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
- Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
- Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
- Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
- Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
- Dương thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng
Hướng xuất hành
Hỉ thần: Tây Nam
Tài Thần: Tây Nam
Hạc Thần: Đông Nam
Giờ Lý Thuận Phong
Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)
Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần)
Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)
Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Ngày 19 tháng 10 năm 2025 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 19 tháng 10 năm 2025 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.