Lịch âm Ngày 15 tháng 9 năm 2024

  • Viết bởi: Trâm Lê
    Trâm Lê Tôi là người yêu thích về chiêm tinh học, tử vi, phong thủy cổ điển và hiện đại
  • Cập nhật lần cuối 08/05/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Trần Chung là một chuyên gia trong lĩnh vực tử vi, phong thủy, và kinh dịch. Tôi đã học tử vi tại Tử Vi Nam Phái. Tôi nhận luận Giải Lá Số Tử Vi chuyên sâu, tư vấn phong thủy, hóa giải căn số cơ hành qua Zalo: 0917150045
Theo dõi Tử Vi Cải Mệnh trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 15-09-2024
  • Ngày Âm Lịch: 13-08-2024
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Hợi (21G), Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn, Bạch lộ
  • Giờ Hoàng Đạo: Canh Tý (23g - 1g) Tân Sửu (1g - 3g) Quý Mão (5g - 7g) Bính Ngọ (11g - 13g) Mậu Thân (15g - 17g) Kỷ Dậu (17g - 19g)
  • Lịch âm ngày 15 tháng 9
  • lịch vạn niên 15/9/2024
  • lịch vạn sự 15-9-2024
  • âm lịch 15/9/2024
  • lịch ngày tốt 15 tháng 9

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 9 năm 2024

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 15 tháng 9 2024

15
Tháng 9
Kiến thức chỉ có được qua tư duy của con người

-A.Einstein-

13 THÁNG 8

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Hợi (21G)
  • Ngày Nhâm Ngọ
  • Tháng Quý Dậu
  • Năm Giáp Thìn
  • Tiết khí: Bạch lộ
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Canh Tý (23g - 1g)

Tân Sửu (1g - 3g)

Quý Mão (5g - 7g)

Bính Ngọ (11g - 13g)

Mậu Thân (15g - 17g)

Kỷ Dậu (17g - 19g)

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Canh Tý (23g - 1g): sao Kim Quỹ (Cát)

Tân Sửu (1g - 3g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Quý Mão (5g - 7g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Bính Ngọ (11g - 13g): sao Tư Mệnh (Cát)

Mậu Thân (15g - 17g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Kỷ Dậu (17g - 19g): sao Minh Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Nhâm Dần (3g - 5g): sao Bạch Hổ

Giáp Thìn (7g - 9g): sao Thiên Lao

Ất Tỵ (9g - 11g): sao Nguyên Vũ

Đinh Mùi (13g - 15g): sao Câu Trận

Canh Tuất (19g - 21g): sao Thiên Hình

Tân Hợi (21g - 23g): sao Chu Tước

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hoàng đạo: sao Kim Quỹ

Thập nhị kiến trừ

Trực: Thu

Việc nên làm: Cấy lúa gặt lúa, chăn nuôi, nông nghiệp, đi săn bắt, tu sửa cây cối

Việc không nên làm: Động thổ, san nền đắp nền, khám chữa bệnh, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn từ, mưu sự khuất tất.

Ngọc hạp thông thư

Sao tốt:

  • Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
  • Phúc Sinh: Tốt mọi việc
  • Tuế hợp: Tốt mọi việc
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
  • Hoàng Ân:
  • Bất tương: Tốt cho việc cưới

Sao xấu:

  • Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
  • Địa phá: Kỵ xây dựng
  • Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
  • Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
  • Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
  • Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo

Hướng xuất hành

Hỉ thần: Chính Nam

Tài Thần: Tây Bắc

Hạc Thần: Tây Bắc

Giờ Lý Thuận Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý)
Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần)
Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)
Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Ngày 15 tháng 9 năm 2024 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 15 tháng 9 năm 2024 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.