Lịch âm Ngày 28 tháng 4 năm 2024

  • Viết bởi: Trâm Lê
    Trâm Lê Tôi là người yêu thích về chiêm tinh học, tử vi, phong thủy cổ điển và hiện đại
  • Cập nhật lần cuối 08/05/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Trần Chung là một chuyên gia trong lĩnh vực tử vi, phong thủy, và kinh dịch. Tôi đã học tử vi tại Tử Vi Nam Phái. Tôi nhận luận Giải Lá Số Tử Vi chuyên sâu, tư vấn phong thủy, hóa giải căn số cơ hành qua Zalo: 0917150045
Theo dõi Tử Vi Cải Mệnh trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 28-04-2024
  • Ngày Âm Lịch: 20-03-2024
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Tuất (20G), Ngày Nhâm Tuất, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thìn, Cốc vũ
  • Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Dần (3g - 5g) Giáp Thìn (7g - 9g) Ất Tỵ (9g - 11g) Mậu Thân (15g - 17g) Kỷ Dậu (17g - 19g) Tân Hợi (21g - 23g)
  • Lịch âm ngày 28 tháng 4
  • lịch vạn niên 28/4/2024
  • lịch vạn sự 28-4-2024
  • âm lịch 28/4/2024
  • lịch ngày tốt 28 tháng 4

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 4 năm 2024

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 28 tháng 4 2024

28
Tháng 4
Đừng sống theo điều ta mong muốn. Hãy sống theo điều ta có thể.

-Ngạn ngữ Latin-

20 THÁNG 3

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Tuất (20G)
  • Ngày Nhâm Tuất
  • Tháng Mậu Thìn
  • Năm Giáp Thìn
  • Tiết khí: Cốc vũ
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Nhâm Dần (3g - 5g)

Giáp Thìn (7g - 9g)

Ất Tỵ (9g - 11g)

Mậu Thân (15g - 17g)

Kỷ Dậu (17g - 19g)

Tân Hợi (21g - 23g)

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Nhâm Dần (3g - 5g): sao Tư Mệnh (Cát)

Giáp Thìn (7g - 9g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Ất Tỵ (9g - 11g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Mậu Thân (15g - 17g): sao Kim Quỹ (Cát)

Kỷ Dậu (17g - 19g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Tân Hợi (21g - 23g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Canh Tý (23g - 1g): sao Thiên Lao

Tân Sửu (1g - 3g): sao Nguyên Vũ

Quý Mão (5g - 7g): sao Câu Trận

Bính Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Hình

Đinh Mùi (13g - 15g): sao Chu Tước

Canh Tuất (19g - 21g): sao Bạch Hổ

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hắc đạo: sao Bạch Hổ

Thập nhị kiến trừ

Trực: Phá

Việc nên làm: Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh

Việc không nên làm: Đóng mới nội thất, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, Hộ hoạ, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, đơn từ, kiện tụng

Ngọc hạp thông thư

Sao tốt:

  • Thiên đức: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
  • Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
  • Phúc Sinh: Tốt mọi việc
  • Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)

Sao xấu:

  • Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
  • Nguyệt phá:
  • Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
  • Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
  • Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt): Kỵ mai táng
  • Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng

Hướng xuất hành

Hỉ thần: Chính Nam

Tài Thần: Tây Bắc

Hạc Thần: Đông Nam

Giờ Lý Thuận Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý)
Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)
Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần)
Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)
Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Ngày 28 tháng 4 năm 2024 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 28 tháng 4 năm 2024 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.