Lịch âm Ngày 4 tháng 7 năm 1998

  • Viết bởi: Trâm Lê
    Trâm Lê Tôi là người yêu thích về chiêm tinh học, tử vi, phong thủy cổ điển và hiện đại
  • Cập nhật lần cuối 08/11/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Trần Chung là một chuyên gia trong lĩnh vực tử vi, phong thủy, và kinh dịch. Tôi đã học tử vi tại Tử Vi Nam Phái. Tôi nhận luận Giải Lá Số Tử Vi chuyên sâu, tư vấn phong thủy, hóa giải căn số cơ hành qua Zalo: 0917150045
Theo dõi Tử Vi Cải Mệnh trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 04-07-1998
  • Ngày Âm Lịch: 11-05-1998
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Hợi (22G), Ngày Nhâm Tý, Tháng Mậu Ngọ, Năm Mậu Dần, Hạ chí
  • Giờ Hoàng Đạo: Canh Tý (23g - 1g) Tân Sửu (1g - 3g) Quý Mão (5g - 7g) Bính Ngọ (11g - 13g) Mậu Thân (15g - 17g) Kỷ Dậu (17g - 19g)
  • Lịch âm ngày 4 tháng 7
  • lịch vạn niên 4/7/1998
  • lịch vạn sự 4-7-1998
  • âm lịch 4/7/1998
  • lịch ngày tốt 4 tháng 7

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 7 năm 1998

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 4 tháng 7 1998

4
Tháng 7
Rung cảm, yêu, đau khổ, hi sinh những chữ này mãi dệt trong đời của người phụ nữ

-Balzac - Pháp-

11 THÁNG 5

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Hợi (22G)
  • Ngày Nhâm Tý
  • Tháng Mậu Ngọ
  • Năm Mậu Dần
  • Tiết khí: Hạ chí
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Canh Tý (23g - 1g)

Tân Sửu (1g - 3g)

Quý Mão (5g - 7g)

Bính Ngọ (11g - 13g)

Mậu Thân (15g - 17g)

Kỷ Dậu (17g - 19g)

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Canh Tý (23g - 1g): sao Kim Quỹ (Cát)

Tân Sửu (1g - 3g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Quý Mão (5g - 7g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Bính Ngọ (11g - 13g): sao Tư Mệnh (Cát)

Mậu Thân (15g - 17g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Kỷ Dậu (17g - 19g): sao Minh Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Nhâm Dần (3g - 5g): sao Bạch Hổ

Giáp Thìn (7g - 9g): sao Thiên Lao

Ất Tỵ (9g - 11g): sao Nguyên Vũ

Đinh Mùi (13g - 15g): sao Câu Trận

Canh Tuất (19g - 21g): sao Thiên Hình

Tân Hợi (21g - 23g): sao Chu Tước

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hoàng đạo: sao Kim Quỹ

Thập nhị kiến trừ

Trực: Phá

Việc nên làm: Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh

Việc không nên làm: Đóng mới nội thất, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, Hộ hoạ, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, đơn từ, kiện tụng

Ngọc hạp thông thư

Sao tốt:

  • Thiên Phúc: Tốt mọi việc
  • Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
  • Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
  • Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
  • Trực tinh: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa
  • Nhân chuyên: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa

Sao xấu:

  • Thiên Ngục: Xấu mọi việc
  • Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà
  • Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
  • Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
  • Hoang vu: Xấu mọi việc
  • Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
  • Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
  • Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Hướng xuất hành

Hỉ thần: Chính Nam

Tài Thần: Tây Bắc

Hạc Thần: Đông Bắc

Giờ Lý Thuận Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý)
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)
Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần)
Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)
Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Ngày 4 tháng 7 năm 1998 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 4 tháng 7 năm 1998 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.