Lịch âm Ngày 15 tháng 3 năm 1998
- Cập nhật lần cuối 22/12/2024
- Ngày Dương Lịch: 15-03-1998
- Ngày Âm Lịch: 17-02-1998
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Hợi (21G), Ngày Tân Dậu, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Dần, Kinh trập
- Giờ Hoàng Đạo: Mậu Tý (23g - 1g) Canh Dần (3g - 5g) Tân Mão (5g - 7g) Giáp Ngọ (11g - 13g) Ất Mùi (13g - 15g) Đinh Dậu (17g - 19g)
- Lịch âm ngày 15 tháng 3
- lịch vạn niên 15/3/1998
- lịch vạn sự 15-3-1998
- âm lịch 15/3/1998
- lịch ngày tốt 15 tháng 3
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 3 năm 1998
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 15 tháng 3 1998
-A.Dumas con-
17 THÁNG 2
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Hợi (21G)
- Ngày Tân Dậu
- Tháng Ất Mão
- Năm Mậu Dần
- Tiết khí: Kinh trập
Mậu Tý (23g - 1g)
Canh Dần (3g - 5g)
Tân Mão (5g - 7g)
Giáp Ngọ (11g - 13g)
Ất Mùi (13g - 15g)
Đinh Dậu (17g - 19g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Mậu Tý (23g - 1g): sao Tư Mệnh (Cát)
Canh Dần (3g - 5g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Tân Mão (5g - 7g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Giáp Ngọ (11g - 13g): sao Kim Quỹ (Cát)
Ất Mùi (13g - 15g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Đinh Dậu (17g - 19g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Kỷ Sửu (1g - 3g): sao Câu Trận
Nhâm Thìn (7g - 9g): sao Thiên Hình
Quý Tỵ (9g - 11g): sao Chu Tước
Bính Thân (15g - 17g): sao Bạch Hổ
Mậu Tuất (19g - 21g): sao Thiên Lao
Kỷ Hợi (21g - 23g): sao Nguyên Vũ
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Thập nhị kiến trừ
Trực: Phá
Việc nên làm: Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh
Việc không nên làm: Đóng mới nội thất, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, Hộ hoạ, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, đơn từ, kiện tụng
Ngọc hạp thông thư
Sao tốt:
- Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc
- Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Trực tinh: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa
Sao xấu:
- Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
- Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
- Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
- Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
- Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
- Ly sào: Kỵ giá thú
- Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng
Hướng xuất hành
Hỉ thần: Tây Nam
Tài Thần: Tây Nam
Hạc Thần: Đông Nam
Giờ Lý Thuận Phong
Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)
Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần)
Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Ngày 15 tháng 3 năm 1998 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 15 tháng 3 năm 1998 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.