Lịch âm Ngày 5 tháng 9 năm 1997

  • Viết bởi: Trâm Lê
    Trâm Lê Tôi là người yêu thích về chiêm tinh học, tử vi, phong thủy cổ điển và hiện đại
  • Cập nhật lần cuối 09/11/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Trần Chung là một chuyên gia trong lĩnh vực tử vi, phong thủy, và kinh dịch. Tôi đã học tử vi tại Tử Vi Nam Phái. Tôi nhận luận Giải Lá Số Tử Vi chuyên sâu, tư vấn phong thủy, hóa giải căn số cơ hành qua Zalo: 0917150045
Theo dõi Tử Vi Cải Mệnh trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 05-09-1997
  • Ngày Âm Lịch: 04-08-1997
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Dần (03G), Ngày Canh Tuất, Tháng Kỷ Dậu, Năm Đinh Sửu, Xử thử
  • Giờ Hoàng Đạo: Mậu Dần (3g - 5g) Canh Thìn (7g - 9g) Tân Tỵ (9g - 11g) Giáp Thân (15g - 17g) Ất Dậu (17g - 19g) Đinh Hợi (21g - 23g)
  • Lịch âm ngày 5 tháng 9
  • lịch vạn niên 5/9/1997
  • lịch vạn sự 5-9-1997
  • âm lịch 5/9/1997
  • lịch ngày tốt 5 tháng 9

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 9 năm 1997

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 5 tháng 9 1997

5
Tháng 9
Hạnh phúc là sự vui thú mà người ta không chờ

-Hakim Mazouni-

4 THÁNG 8

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Dần (03G)
  • Ngày Canh Tuất
  • Tháng Kỷ Dậu
  • Năm Đinh Sửu
  • Tiết khí: Xử thử
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Mậu Dần (3g - 5g)

Canh Thìn (7g - 9g)

Tân Tỵ (9g - 11g)

Giáp Thân (15g - 17g)

Ất Dậu (17g - 19g)

Đinh Hợi (21g - 23g)

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Mậu Dần (3g - 5g): sao Tư Mệnh (Cát)

Canh Thìn (7g - 9g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Tân Tỵ (9g - 11g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Giáp Thân (15g - 17g): sao Kim Quỹ (Cát)

Ất Dậu (17g - 19g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Đinh Hợi (21g - 23g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Bính Tý (23g - 1g): sao Thiên Lao

Đinh Sửu (1g - 3g): sao Nguyên Vũ

Kỷ Mão (5g - 7g): sao Câu Trận

Nhâm Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Hình

Quý Mùi (13g - 15g): sao Chu Tước

Bính Tuất (19g - 21g): sao Bạch Hổ

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hắc đạo: sao Thiên Lao

Thập nhị kiến trừ

Trực: Mãn

Việc nên làm: Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, an táng, bốc mộ, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, Nhập học mới, làm xưởng

Việc không nên làm: Lên quan nhận chức, uống thuốc, vào làm hành chính, đơn từ, kiện tụng

Ngọc hạp thông thư

Sao tốt:

  • Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu): Tốt mọi việc
  • U Vi tinh: Tốt mọi việc
  • Tục Thế:   Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Sao xấu:

  • Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
  • Nguyệt Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
  • Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
  • Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
  • Ly sào: Kỵ giá thú
  • Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng

Hướng xuất hành

Hỉ thần: Tây Bắc

Tài Thần: Tây Nam

Hạc Thần: Đông Bắc

Giờ Lý Thuận Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý)
Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)
Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần)
Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)
Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Ngày 5 tháng 9 năm 1997 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 5 tháng 9 năm 1997 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.