Lịch âm Ngày 27 tháng 12 năm 1997

  • Viết bởi: Trâm Lê
    Trâm Lê Tôi là người yêu thích về chiêm tinh học, tử vi, phong thủy cổ điển và hiện đại
  • Cập nhật lần cuối 09/11/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Trần Chung là một chuyên gia trong lĩnh vực tử vi, phong thủy, và kinh dịch. Tôi đã học tử vi tại Tử Vi Nam Phái. Tôi nhận luận Giải Lá Số Tử Vi chuyên sâu, tư vấn phong thủy, hóa giải căn số cơ hành qua Zalo: 0917150045
Theo dõi Tử Vi Cải Mệnh trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 27-12-1997
  • Ngày Âm Lịch: 28-11-1997
  • Ngày Hoàng đạo, Giờ Sửu (02G), Ngày Quý Mão, Tháng Nhâm Tý, Năm Đinh Sửu, Đông chí
  • Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Tý (23g - 1g) Giáp Dần (3g - 5g) Ất Mão (5g - 7g) Mậu Ngọ (11g - 13g) Kỷ Mùi (13g - 15g) Tân Dậu (17g - 19g)
  • Lịch âm ngày 27 tháng 12
  • lịch vạn niên 27/12/1997
  • lịch vạn sự 27-12-1997
  • âm lịch 27/12/1997
  • lịch ngày tốt 27 tháng 12

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 12 năm 1997

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 27 tháng 12 1997

27
Tháng 12
Kết quả cao nhất của giáo dục là sự khoan dung.

-Helen Keller-

28 THÁNG 11

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hoàng đạo
  • Giờ Sửu (02G)
  • Ngày Quý Mão
  • Tháng Nhâm Tý
  • Năm Đinh Sửu
  • Tiết khí: Đông chí
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Nhâm Tý (23g - 1g)

Giáp Dần (3g - 5g)

Ất Mão (5g - 7g)

Mậu Ngọ (11g - 13g)

Kỷ Mùi (13g - 15g)

Tân Dậu (17g - 19g)

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Nhâm Tý (23g - 1g): sao Tư Mệnh (Cát)

Giáp Dần (3g - 5g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Ất Mão (5g - 7g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Mậu Ngọ (11g - 13g): sao Kim Quỹ (Cát)

Kỷ Mùi (13g - 15g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Tân Dậu (17g - 19g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Quý Sửu (1g - 3g): sao Câu Trận

Bính Thìn (7g - 9g): sao Thiên Hình

Đinh Tỵ (9g - 11g): sao Chu Tước

Canh Thân (15g - 17g): sao Bạch Hổ

Nhâm Tuất (19g - 21g): sao Thiên Lao

Quý Hợi (21g - 23g): sao Nguyên Vũ

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hoàng đạo: sao Ngọc Đường, ngày Đại cát

Thập nhị kiến trừ

Trực: Bình

Việc nên làm: Nhập vào kho, an táng, làm cửa, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)

Việc không nên làm: Lắp đặt mới nội thất, thừa kế, phong chức, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, đào giếng, xả nước, đào hồ.)

Ngọc hạp thông thư

Sao tốt:

  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
  • Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
  • Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc
  • Tuế hợp: Tốt mọi việc
  • Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
  • Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc
  • Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
  • Trực tinh: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa

Sao xấu:

  • Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
  • Thiên Lại: Xấu mọi việc
  • Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
  • Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
  • Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
  • Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
  • Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
  • Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
  • Nguyệt Hình: Xấu mọi việc

Hướng xuất hành

Hỉ thần: Đông Nam

Tài Thần: Chính Tây

Hạc Thần: Tại Thiên

Giờ Lý Thuận Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý)
Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần)
Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)
Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Ngày 27 tháng 12 năm 1997 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 27 tháng 12 năm 1997 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.