Lịch âm Ngày 26 tháng 9 năm 1996

  • Viết bởi: Trâm Lê
    Trâm Lê Tôi là người yêu thích về chiêm tinh học, tử vi, phong thủy cổ điển và hiện đại
  • Cập nhật lần cuối 09/11/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Trần Chung là một chuyên gia trong lĩnh vực tử vi, phong thủy, và kinh dịch. Tôi đã học tử vi tại Tử Vi Nam Phái. Tôi nhận luận Giải Lá Số Tử Vi chuyên sâu, tư vấn phong thủy, hóa giải căn số cơ hành qua Zalo: 0917150045
Theo dõi Tử Vi Cải Mệnh trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 26-09-1996
  • Ngày Âm Lịch: 14-08-1996
  • Ngày Hoàng đạo, Giờ Thìn (08G), Ngày Bính Dần, Tháng Đinh Dậu, Năm Bính Tý, Thu phân
  • Giờ Hoàng Đạo: Mậu Tý (23g - 1g) Kỷ Sửu (1g - 3g) Nhâm Thìn (7g - 9g) Quý Tỵ (9g - 11g) Ất Mùi (13g - 15g) Mậu Tuất (19g - 21g)
  • Lịch âm ngày 26 tháng 9
  • lịch vạn niên 26/9/1996
  • lịch vạn sự 26-9-1996
  • âm lịch 26/9/1996
  • lịch ngày tốt 26 tháng 9

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 9 năm 1996

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 26 tháng 9 1996

26
Tháng 9
Lương tâm là tiếng nói của linh hồn; Dục vọng là tiếng nói của cơ thể.

-Jean Jaques Rousseau-

14 THÁNG 8

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hoàng đạo
  • Giờ Thìn (08G)
  • Ngày Bính Dần
  • Tháng Đinh Dậu
  • Năm Bính Tý
  • Tiết khí: Thu phân
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Mậu Tý (23g - 1g)

Kỷ Sửu (1g - 3g)

Nhâm Thìn (7g - 9g)

Quý Tỵ (9g - 11g)

Ất Mùi (13g - 15g)

Mậu Tuất (19g - 21g)

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Mậu Tý (23g - 1g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Kỷ Sửu (1g - 3g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Nhâm Thìn (7g - 9g): sao Kim Quỹ (Cát)

Quý Tỵ (9g - 11g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Ất Mùi (13g - 15g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Mậu Tuất (19g - 21g): sao Tư Mệnh (Cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Canh Dần (3g - 5g): sao Thiên Hình

Tân Mão (5g - 7g): sao Chu Tước

Giáp Ngọ (11g - 13g): sao Bạch Hổ

Bính Thân (15g - 17g): sao Thiên Lao

Đinh Dậu (17g - 19g): sao Nguyên Vũ

Kỷ Hợi (21g - 23g): sao Câu Trận

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hoàng đạo: sao Thanh Long, ngày Đại cát

Thập nhị kiến trừ

Trực: Chấp

Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn bắt, tìm bắt trộm cướp

Việc không nên làm: Xây đắp nền-tường

Ngọc hạp thông thư

Sao tốt:

  • Thiên đức: Tốt mọi việc
  • Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
  • Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
  • Sát cống: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa

Sao xấu:

  • Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
  • Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành

Hướng xuất hành

Hỉ thần: Tây Nam

Tài Thần: Chính Đông

Hạc Thần: Chính Nam

Giờ Lý Thuận Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý)
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)
Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần)
Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)
Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Ngày 26 tháng 9 năm 1996 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 26 tháng 9 năm 1996 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.