Lịch âm Ngày 14 tháng 11 năm 1995
- Cập nhật lần cuối 09/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 14-11-1995
- Ngày Âm Lịch: 22-09-1995
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Tỵ (09G), Ngày Kỷ Dậu, Tháng Bính Tuất, Năm Ất Hợi, Lập đông
- Giờ Hoàng Đạo: Giáp Tý (23g - 1g) Bính Dần (3g - 5g) Đinh Mão (5g - 7g) Canh Ngọ (11g - 13g) Tân Mùi (13g - 15g) Quý Dậu (17g - 19g)
- Lịch âm ngày 14 tháng 11
- lịch vạn niên 14/11/1995
- lịch vạn sự 14-11-1995
- âm lịch 14/11/1995
- lịch ngày tốt 14 tháng 11
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 11 năm 1995
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 14 tháng 11 1995
-Khuyết danh-
22 THÁNG 9
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Tỵ (09G)
- Ngày Kỷ Dậu
- Tháng Bính Tuất
- Năm Ất Hợi
- Tiết khí: Lập đông
Giáp Tý (23g - 1g)
Bính Dần (3g - 5g)
Đinh Mão (5g - 7g)
Canh Ngọ (11g - 13g)
Tân Mùi (13g - 15g)
Quý Dậu (17g - 19g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Giáp Tý (23g - 1g): sao Tư Mệnh (Cát)
Bính Dần (3g - 5g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Đinh Mão (5g - 7g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Canh Ngọ (11g - 13g): sao Kim Quỹ (Cát)
Tân Mùi (13g - 15g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Quý Dậu (17g - 19g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Ất Sửu (1g - 3g): sao Câu Trận
Mậu Thìn (7g - 9g): sao Thiên Hình
Kỷ Tỵ (9g - 11g): sao Chu Tước
Nhâm Thân (15g - 17g): sao Bạch Hổ
Giáp Tuất (19g - 21g): sao Thiên Lao
Ất Hợi (21g - 23g): sao Nguyên Vũ
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Ngày 14 tháng 11 năm 1995 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 14 tháng 11 năm 1995 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.