Lịch âm Ngày 5 tháng 10 năm 1995
- Cập nhật lần cuối 23/12/2024
- Ngày Dương Lịch: 05-10-1995
- Ngày Âm Lịch: 12-08-1995
- Ngày Hắc đạo, Giờ Sửu (02G), Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Ất Dậu, Năm Ất Hợi, Thu phân
- Giờ Hoàng Đạo: Ất Sửu (1g - 3g) Mậu Thìn (7g - 9g) Canh Ngọ (11g - 13g) Tân Mùi (13g - 15g) Giáp Tuất (19g - 21g) Ất Hợi (21g - 23g)
- Lịch âm ngày 5 tháng 10
- lịch vạn niên 5/10/1995
- lịch vạn sự 5-10-1995
- âm lịch 5/10/1995
- lịch ngày tốt 5 tháng 10
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 10 năm 1995
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 5 tháng 10 1995
-Mat-xi-lông-
12 THÁNG 8
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Sửu (02G)
- Ngày Kỷ Tỵ
- Tháng Ất Dậu
- Năm Ất Hợi
- Tiết khí: Thu phân
Ất Sửu (1g - 3g)
Mậu Thìn (7g - 9g)
Canh Ngọ (11g - 13g)
Tân Mùi (13g - 15g)
Giáp Tuất (19g - 21g)
Ất Hợi (21g - 23g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Ất Sửu (1g - 3g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Mậu Thìn (7g - 9g): sao Tư Mệnh (Cát)
Canh Ngọ (11g - 13g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Tân Mùi (13g - 15g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Giáp Tuất (19g - 21g): sao Kim Quỹ (Cát)
Ất Hợi (21g - 23g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Giáp Tý (23g - 1g): sao Bạch Hổ
Bính Dần (3g - 5g): sao Thiên Lao
Đinh Mão (5g - 7g): sao Nguyên Vũ
Kỷ Tỵ (9g - 11g): sao Câu Trận
Nhâm Thân (15g - 17g): sao Thiên Hình
Quý Dậu (17g - 19g): sao Chu Tước
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Ngày 5 tháng 10 năm 1995 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 5 tháng 10 năm 1995 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.