Lịch âm Ngày 11 tháng 10 năm 1995
- Cập nhật lần cuối 23/12/2024
- Ngày Dương Lịch: 11-10-1995
- Ngày Âm Lịch: 18-08-1995
- Ngày Hắc đạo, Giờ Sửu (02G), Ngày Ất Hợi, Tháng Ất Dậu, Năm Ất Hợi, Hàn lộ
- Giờ Hoàng Đạo: Đinh Sửu (1g - 3g) Canh Thìn (7g - 9g) Nhâm Ngọ (11g - 13g) Quý Mùi (13g - 15g) Bính Tuất (19g - 21g) Đinh Hợi (21g - 23g)
- Lịch âm ngày 11 tháng 10
- lịch vạn niên 11/10/1995
- lịch vạn sự 11-10-1995
- âm lịch 11/10/1995
- lịch ngày tốt 11 tháng 10
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 10 năm 1995
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 11 tháng 10 1995
-Ngạn ngữ Nga-
18 THÁNG 8
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Sửu (02G)
- Ngày Ất Hợi
- Tháng Ất Dậu
- Năm Ất Hợi
- Tiết khí: Hàn lộ
Đinh Sửu (1g - 3g)
Canh Thìn (7g - 9g)
Nhâm Ngọ (11g - 13g)
Quý Mùi (13g - 15g)
Bính Tuất (19g - 21g)
Đinh Hợi (21g - 23g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Đinh Sửu (1g - 3g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Canh Thìn (7g - 9g): sao Tư Mệnh (Cát)
Nhâm Ngọ (11g - 13g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Quý Mùi (13g - 15g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Bính Tuất (19g - 21g): sao Kim Quỹ (Cát)
Đinh Hợi (21g - 23g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Bính Tý (23g - 1g): sao Bạch Hổ
Mậu Dần (3g - 5g): sao Thiên Lao
Kỷ Mão (5g - 7g): sao Nguyên Vũ
Tân Tỵ (9g - 11g): sao Câu Trận
Giáp Thân (15g - 17g): sao Thiên Hình
Ất Dậu (17g - 19g): sao Chu Tước
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Ngày 11 tháng 10 năm 1995 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 11 tháng 10 năm 1995 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.