- Lịch âm tháng 05 năm 1994
- lịch vạn niên 05/1994
- lịch vạn sự 05-1994
- âm lịch tháng 05-1994
- lịch âm dương tháng 05 năm 1994
Tháng 5 âm lịch năm 1994 có 28 ngày, bắt đầu từ ngày 01/05/1994 âm lịch (Dương Lịch: 09/06/1994) đến 30/05/1994 âm lịch (Dương lịch: 08/07/1994)
Tiết khí:
- Cốc vũ (từ ngày 01/05/1994 đến ngày 05/05/1994)
- Lập hạ (từ ngày 07/05/1994 đến ngày 20/05/1994)
- Tiểu mãn (từ ngày 22/05/1994 đến ngày 31/05/1994)
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 5 năm 1994
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày tốt xấu tháng 5
Ngày tốt tháng 5 (Hoàng đạo)
Ngày xấu tháng 5 (Hắc đạo)
- Ngày 2 tháng 5 năm 1994
- Ngày 3 tháng 5 năm 1994
- Ngày 4 tháng 5 năm 1994
- Ngày 5 tháng 5 năm 1994
- Ngày 8 tháng 5 năm 1994
- Ngày 9 tháng 5 năm 1994
- Ngày 10 tháng 5 năm 1994
- Ngày 11 tháng 5 năm 1994
- Ngày 12 tháng 5 năm 1994
- Ngày 14 tháng 5 năm 1994
- Ngày 16 tháng 5 năm 1994
- Ngày 17 tháng 5 năm 1994
- Ngày 18 tháng 5 năm 1994
- Ngày 19 tháng 5 năm 1994
- Ngày 22 tháng 5 năm 1994
- Ngày 23 tháng 5 năm 1994
- Ngày 24 tháng 5 năm 1994
- Ngày 26 tháng 5 năm 1994
- Ngày 28 tháng 5 năm 1994
- Ngày 29 tháng 5 năm 1994
- Ngày 30 tháng 5 năm 1994
- Ngày 31 tháng 5 năm 1994
Xem lịch âm các tháng khác trong năm 1994
Ngày lễ dương lịch tháng 5
- 1/5: Ngày Quốc tế Lao động.
- 7/5: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ.
- 13/5: Ngày của mẹ.
- 19/5: Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh.
Sự kiện lịch sử tháng 5
- 01/05/1886: Ngày quốc tế lao động
- 07/05/1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ
- 09/05/1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít
- 13/05 : Ngày của Mẹ
- 15/05/1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
- 19/05/1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
- 19/05/1941: Thành lập mặt trận Việt Minh
Ngày lễ âm lịch tháng 5
- 3/3: Tết Hàn Thực.
- 10/3: Giỗ Tổ Hùng Vương.
Ngày xuất hành âm lịch
- 21/3 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 22/3 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 23/3 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 24/3 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 25/3 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26/3 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 27/3 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 28/3 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 29/3 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 30/3 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 1/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 4/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 6/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 12/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 18/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Giới thiệu về lịch tháng 5 năm 1994
Tháng Năm là tháng mùa xuân ở nửa phía bắc của thế giới và tháng mùa thu ở nửa phía nam. Nó có thể được đặt theo tên của Maia, nữ thần tăng trưởng.
Tháng 5 là tháng thứ năm trong lịch Gregory và có 31 ngày. Đây là tháng cuối cùng của mùa xuân thiên văn ở Bắc bán cầu và tháng mùa thu thiên văn ở Nam bán cầu.
Ý nghĩa của tháng 5 là gì?
Tháng Năm có nguồn gốc từ tiếng Latin Maius , có lẽ ám chỉ nữ thần Maia . Cô ấy là hiện thân của khái niệm tăng trưởng, cả về bản chất lẫn trong kinh doanh. Những người khác kết nối Maius với Maiores , tổ tiên hoặc “những người vĩ đại hơn”.
Vào tháng 5, người La Mã cổ đại tổ chức Floralia , một lễ hội cầu mong khả năng sinh sản. Floralia kéo dài từ ngày 27 tháng 4 đến ngày 3 tháng 5 và bao gồm các vở kịch sân khấu, khiêu vũ và tiệc chiêu đãi. Người La Mã đã hiến tế một con lợn nái đang mang thai cho nữ thần đất Terra để có một mùa màng bội thu.