Lịch âm Ngày 20 tháng 8 năm 1991
- Cập nhật lần cuối 23/12/2024
- Ngày Dương Lịch: 20-08-1991
- Ngày Âm Lịch: 11-07-1991
- Ngày Hắc đạo, Giờ Mão (05G), Ngày Nhâm Tuất, Tháng Bính Thân, Năm Tân Mùi, Lập thu
- Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Dần (3g - 5g) Giáp Thìn (7g - 9g) Ất Tỵ (9g - 11g) Mậu Thân (15g - 17g) Kỷ Dậu (17g - 19g) Tân Hợi (21g - 23g)
- Lịch âm ngày 20 tháng 8
- lịch vạn niên 20/8/1991
- lịch vạn sự 20-8-1991
- âm lịch 20/8/1991
- lịch ngày tốt 20 tháng 8
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 8 năm 1991
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 20 tháng 8 1991
-Bá tước phu nhân Boleyxiton - Anh-
11 THÁNG 7
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Mão (05G)
- Ngày Nhâm Tuất
- Tháng Bính Thân
- Năm Tân Mùi
- Tiết khí: Lập thu
Nhâm Dần (3g - 5g)
Giáp Thìn (7g - 9g)
Ất Tỵ (9g - 11g)
Mậu Thân (15g - 17g)
Kỷ Dậu (17g - 19g)
Tân Hợi (21g - 23g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Nhâm Dần (3g - 5g): sao Tư Mệnh (Cát)
Giáp Thìn (7g - 9g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Ất Tỵ (9g - 11g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Mậu Thân (15g - 17g): sao Kim Quỹ (Cát)
Kỷ Dậu (17g - 19g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Tân Hợi (21g - 23g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Canh Tý (23g - 1g): sao Thiên Lao
Tân Sửu (1g - 3g): sao Nguyên Vũ
Quý Mão (5g - 7g): sao Câu Trận
Bính Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Hình
Đinh Mùi (13g - 15g): sao Chu Tước
Canh Tuất (19g - 21g): sao Bạch Hổ
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Thập nhị kiến trừ
Trực: Mãn
Việc nên làm: Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, an táng, bốc mộ, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, Nhập học mới, làm xưởng
Việc không nên làm: Lên quan nhận chức, uống thuốc, vào làm hành chính, đơn từ, kiện tụng
Ngọc hạp thông thư
Sao tốt:
- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
- Thiên phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
- Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo: Tốt mọi việc
- Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
- Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
- Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
- Trực tinh: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa
Sao xấu:
- Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
- Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
- Quả tú: Xấu với giá thú
- Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
- Ly sào: Kỵ giá thú
- Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Hướng xuất hành
Hỉ thần: Chính Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Hạc Thần: Đông Nam
Giờ Lý Thuận Phong
Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)
Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần)
Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)
Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Ngày 20 tháng 8 năm 1991 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 20 tháng 8 năm 1991 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.