Lịch âm Ngày 11 tháng 4 năm 1982

  • Viết bởi: Trâm Lê
    Trâm Lê Tôi là người yêu thích về chiêm tinh học, tử vi, phong thủy cổ điển và hiện đại
  • Cập nhật lần cuối 14/11/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Trần Chung là một chuyên gia trong lĩnh vực tử vi, phong thủy, và kinh dịch. Tôi đã học tử vi tại Tử Vi Nam Phái. Tôi nhận luận Giải Lá Số Tử Vi chuyên sâu, tư vấn phong thủy, hóa giải căn số cơ hành qua Zalo: 0917150045
Theo dõi Tử Vi Cải Mệnh trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 11-04-1982
  • Ngày Âm Lịch: 18-03-1982
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Tỵ (10G), Ngày Giáp Tý, Tháng Giáp Thìn, Năm Nhâm Tuất, Thanh minh
  • Giờ Hoàng Đạo: Giáp Tý (23g - 1g) Ất Sửu (1g - 3g) Đinh Mão (5g - 7g) Canh Ngọ (11g - 13g) Nhâm Thân (15g - 17g) Quý Dậu (17g - 19g)
  • Lịch âm ngày 11 tháng 4
  • lịch vạn niên 11/4/1982
  • lịch vạn sự 11-4-1982
  • âm lịch 11/4/1982
  • lịch ngày tốt 11 tháng 4

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 4 năm 1982

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 11 tháng 4 1982

11
Tháng 4
Đường tuy ngắn, không đi không đến. Việc tuy nhỏ, không làm không nên

-Tuân Tử-

18 THÁNG 3

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Tỵ (10G)
  • Ngày Giáp Tý
  • Tháng Giáp Thìn
  • Năm Nhâm Tuất
  • Tiết khí: Thanh minh
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Giáp Tý (23g - 1g)

Ất Sửu (1g - 3g)

Đinh Mão (5g - 7g)

Canh Ngọ (11g - 13g)

Nhâm Thân (15g - 17g)

Quý Dậu (17g - 19g)

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Giáp Tý (23g - 1g): sao Kim Quỹ (Cát)

Ất Sửu (1g - 3g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Đinh Mão (5g - 7g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Canh Ngọ (11g - 13g): sao Tư Mệnh (Cát)

Nhâm Thân (15g - 17g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Quý Dậu (17g - 19g): sao Minh Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Bính Dần (3g - 5g): sao Bạch Hổ

Mậu Thìn (7g - 9g): sao Thiên Lao

Kỷ Tỵ (9g - 11g): sao Nguyên Vũ

Tân Mùi (13g - 15g): sao Câu Trận

Giáp Tuất (19g - 21g): sao Thiên Hình

Ất Hợi (21g - 23g): sao Chu Tước

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hắc đạo: sao Thiên Lao

Thập nhị kiến trừ

Trực: Thành

Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, làm cửa, an táng, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng hồ, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, thu mua gia súc, các việc chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gả, kết hôn, thuê người, đơn từ, kiện tụng, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối

Việc không nên làm: Kiện tụng, tranh chấp

Ngọc hạp thông thư

Sao tốt:

  • Thiên hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu): Tốt mọi việc
  • Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
  • Cô thần: Xấu với giá thú
  • Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
  • Không phòng: Kỵ giá thú

Hướng xuất hành

Hỉ thần: Đông Bắc

Tài Thần: Đông Nam

Hạc Thần: Đông Nam

Giờ Lý Thuận Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý)
Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần)
Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)
Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Ngày 11 tháng 4 năm 1982 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 11 tháng 4 năm 1982 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.