Lịch âm Ngày 11 tháng 3 năm 1969

  • Viết bởi: Trâm Lê
    Trâm Lê Tôi là người yêu thích về chiêm tinh học, tử vi, phong thủy cổ điển và hiện đại
  • Cập nhật lần cuối 24/12/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Trần Chung là một chuyên gia trong lĩnh vực tử vi, phong thủy, và kinh dịch. Tôi đã học tử vi tại Tử Vi Nam Phái. Tôi nhận luận Giải Lá Số Tử Vi chuyên sâu, tư vấn phong thủy, hóa giải căn số cơ hành qua Zalo: 0917150045
Theo dõi Tử Vi Cải Mệnh trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 11-03-1969
  • Ngày Âm Lịch: 24-01-1969
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Sửu (01G), Ngày Ất Dậu, Tháng Bính Dần, Năm Kỷ Dậu, Kinh trập
  • Giờ Hoàng Đạo: Bính Tý (23g - 1g) Mậu Dần (3g - 5g) Kỷ Mão (5g - 7g) Nhâm Ngọ (11g - 13g) Quý Mùi (13g - 15g) Ất Dậu (17g - 19g)
  • Lịch âm ngày 11 tháng 3
  • lịch vạn niên 11/3/1969
  • lịch vạn sự 11-3-1969
  • âm lịch 11/3/1969
  • lịch ngày tốt 11 tháng 3

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 3 năm 1969

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 11 tháng 3 1969

11
Tháng 3
Dư luận là con thú dữ tợn; anh phải hoặc xích nó lại hoặc bỏ chạy khỏi nó.

-Voltaire-

24 THÁNG 1

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Sửu (01G)
  • Ngày Ất Dậu
  • Tháng Bính Dần
  • Năm Kỷ Dậu
  • Tiết khí: Kinh trập
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Bính Tý (23g - 1g)

Mậu Dần (3g - 5g)

Kỷ Mão (5g - 7g)

Nhâm Ngọ (11g - 13g)

Quý Mùi (13g - 15g)

Ất Dậu (17g - 19g)

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Bính Tý (23g - 1g): sao Tư Mệnh (Cát)

Mậu Dần (3g - 5g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Kỷ Mão (5g - 7g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Nhâm Ngọ (11g - 13g): sao Kim Quỹ (Cát)

Quý Mùi (13g - 15g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Ất Dậu (17g - 19g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Đinh Sửu (1g - 3g): sao Câu Trận

Canh Thìn (7g - 9g): sao Thiên Hình

Tân Tỵ (9g - 11g): sao Chu Tước

Giáp Thân (15g - 17g): sao Bạch Hổ

Bính Tuất (19g - 21g): sao Thiên Lao

Đinh Hợi (21g - 23g): sao Nguyên Vũ

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hắc đạo: sao Nguyên Vũ

Thập nhị kiến trừ

Trực: Phá

Việc nên làm: Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh

Việc không nên làm: Đóng mới nội thất, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, Hộ hoạ, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, đơn từ, kiện tụng

Ngọc hạp thông thư

Sao tốt:

  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Phúc Sinh: Tốt mọi việc
  • Cát Khánh: Tốt mọi việc
  • Âm Đức: Tốt mọi việc
  • Sát cống: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa

Sao xấu:

  • Thiên Lại: Xấu mọi việc
  • Hoang vu: Xấu mọi việc
  • Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
  • Huyền Vũ: Kỵ mai táng
  • Ly sào: Kỵ giá thú

Hướng xuất hành

Hỉ thần: Tây Bắc

Tài Thần: Đông Nam

Hạc Thần: Tây Bắc

Giờ Lý Thuận Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý)
Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)
Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần)
Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Ngày 11 tháng 3 năm 1969 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 11 tháng 3 năm 1969 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.