Lịch âm Ngày 10 tháng 12 năm 1965

  • Viết bởi: Trâm Lê
    Trâm Lê Tôi là người yêu thích về chiêm tinh học, tử vi, phong thủy cổ điển và hiện đại
  • Cập nhật lần cuối 24/12/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Trần Chung là một chuyên gia trong lĩnh vực tử vi, phong thủy, và kinh dịch. Tôi đã học tử vi tại Tử Vi Nam Phái. Tôi nhận luận Giải Lá Số Tử Vi chuyên sâu, tư vấn phong thủy, hóa giải căn số cơ hành qua Zalo: 0917150045
Theo dõi Tử Vi Cải Mệnh trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 10-12-1965
  • Ngày Âm Lịch: 18-11-1965
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Thìn (08G), Ngày Mậu Tuất, Tháng Mậu Tý, Năm Ất Tỵ, Đại tuyết
  • Giờ Hoàng Đạo: Giáp Dần (3g - 5g) Bính Thìn (7g - 9g) Đinh Tỵ (9g - 11g) Canh Thân (15g - 17g) Tân Dậu (17g - 19g) Quý Hợi (21g - 23g)
  • Lịch âm ngày 10 tháng 12
  • lịch vạn niên 10/12/1965
  • lịch vạn sự 10-12-1965
  • âm lịch 10/12/1965
  • lịch ngày tốt 10 tháng 12

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 12 năm 1965

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 10 tháng 12 1965

10
Tháng 12
Mỗi con người là một vầng trăng với một tối không bao giờ để cho ai nhìn thấy

-Mark Twain-

18 THÁNG 11

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Thìn (08G)
  • Ngày Mậu Tuất
  • Tháng Mậu Tý
  • Năm Ất Tỵ
  • Tiết khí: Đại tuyết
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Giáp Dần (3g - 5g)

Bính Thìn (7g - 9g)

Đinh Tỵ (9g - 11g)

Canh Thân (15g - 17g)

Tân Dậu (17g - 19g)

Quý Hợi (21g - 23g)

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Giáp Dần (3g - 5g): sao Tư Mệnh (Cát)

Bính Thìn (7g - 9g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Đinh Tỵ (9g - 11g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Canh Thân (15g - 17g): sao Kim Quỹ (Cát)

Tân Dậu (17g - 19g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Quý Hợi (21g - 23g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Nhâm Tý (23g - 1g): sao Thiên Lao

Quý Sửu (1g - 3g): sao Nguyên Vũ

Ất Mão (5g - 7g): sao Câu Trận

Mậu Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Hình

Kỷ Mùi (13g - 15g): sao Chu Tước

Nhâm Tuất (19g - 21g): sao Bạch Hổ

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hắc đạo: sao Thiên Hình

Thập nhị kiến trừ

Trực: Khai

Việc nên làm: Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, làm nội thất, may mặc, lắp đặt máy móc, nông nghiệp, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông sông ngòi, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Việc không nên làm: Chôn cất

Ngọc hạp thông thư

Sao tốt:

  • Sinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Hoang vu: Xấu mọi việc
  • Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
  • Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
  • Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng

Hướng xuất hành

Hỉ thần: Đông Nam

Tài Thần: Chính Bắc

Hạc Thần: Tại Thiên

Giờ Lý Thuận Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý)
Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)
Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần)
Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)
Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Ngày 10 tháng 12 năm 1965 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 10 tháng 12 năm 1965 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.