Lịch âm Ngày 23 tháng 11 năm 1962

  • Viết bởi: Trâm Lê
    Trâm Lê Tôi là người yêu thích về chiêm tinh học, tử vi, phong thủy cổ điển và hiện đại
  • Cập nhật lần cuối 14/11/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Trần Chung là một chuyên gia trong lĩnh vực tử vi, phong thủy, và kinh dịch. Tôi đã học tử vi tại Tử Vi Nam Phái. Tôi nhận luận Giải Lá Số Tử Vi chuyên sâu, tư vấn phong thủy, hóa giải căn số cơ hành qua Zalo: 0917150045
Theo dõi Tử Vi Cải Mệnh trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 23-11-1962
  • Ngày Âm Lịch: 27-10-1962
  • Ngày Hoàng đạo, Giờ Mùi (14G), Ngày Ất Sửu, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Dần, Tiểu tuyết
  • Giờ Hoàng Đạo: Mậu Dần (3g - 5g) Kỷ Mão (5g - 7g) Tân Tỵ (9g - 11g) Giáp Thân (15g - 17g) Bính Tuất (19g - 21g) Đinh Hợi (21g - 23g)
  • Lịch âm ngày 23 tháng 11
  • lịch vạn niên 23/11/1962
  • lịch vạn sự 23-11-1962
  • âm lịch 23/11/1962
  • lịch ngày tốt 23 tháng 11

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 11 năm 1962

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 23 tháng 11 1962

23
Tháng 11
Lãng phí thời gian chính là tự sát, nhưng thứ chảy ra không chỉ là máu.

-Emerson - Mỹ-

27 THÁNG 10

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hoàng đạo
  • Giờ Mùi (14G)
  • Ngày Ất Sửu
  • Tháng Tân Hợi
  • Năm Nhâm Dần
  • Tiết khí: Tiểu tuyết
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Mậu Dần (3g - 5g)

Kỷ Mão (5g - 7g)

Tân Tỵ (9g - 11g)

Giáp Thân (15g - 17g)

Bính Tuất (19g - 21g)

Đinh Hợi (21g - 23g)

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Mậu Dần (3g - 5g): sao Kim Quỹ (Cát)

Kỷ Mão (5g - 7g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Tân Tỵ (9g - 11g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Giáp Thân (15g - 17g): sao Tư Mệnh (Cát)

Bính Tuất (19g - 21g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Đinh Hợi (21g - 23g): sao Minh Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Bính Tý (23g - 1g): sao Thiên Hình

Đinh Sửu (1g - 3g): sao Chu Tước

Canh Thìn (7g - 9g): sao Bạch Hổ

Nhâm Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Lao

Quý Mùi (13g - 15g): sao Nguyên Vũ

Ất Dậu (17g - 19g): sao Câu Trận

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hoàng đạo: sao Ngọc Đường, ngày Đại cát

Thập nhị kiến trừ

Trực: Mãn

Việc nên làm: Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, an táng, bốc mộ, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, Nhập học mới, làm xưởng

Việc không nên làm: Lên quan nhận chức, uống thuốc, vào làm hành chính, đơn từ, kiện tụng

Ngọc hạp thông thư

Sao tốt:

  • Thiên đức: Tốt mọi việc
  • Thiên phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
  • Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc
  • Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
  • Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
  • Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
  • Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
  • Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
  • Câu Trận: Kỵ mai táng
  • Quả tú: Xấu với giá thú
  • Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Hướng xuất hành

Hỉ thần: Tây Bắc

Tài Thần: Đông Nam

Hạc Thần: Tây Nam

Giờ Lý Thuận Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý)
Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)
Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần)
Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Ngày 23 tháng 11 năm 1962 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 23 tháng 11 năm 1962 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.