Lịch âm Ngày 19 tháng 10 năm 1962

  • Viết bởi: Trâm Lê
    Trâm Lê Tôi là người yêu thích về chiêm tinh học, tử vi, phong thủy cổ điển và hiện đại
  • Cập nhật lần cuối 14/11/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Trần Chung là một chuyên gia trong lĩnh vực tử vi, phong thủy, và kinh dịch. Tôi đã học tử vi tại Tử Vi Nam Phái. Tôi nhận luận Giải Lá Số Tử Vi chuyên sâu, tư vấn phong thủy, hóa giải căn số cơ hành qua Zalo: 0917150045
Theo dõi Tử Vi Cải Mệnh trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 19-10-1962
  • Ngày Âm Lịch: 21-09-1962
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Thân (15G), Ngày Canh Dần, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Dần, Hàn lộ
  • Giờ Hoàng Đạo: Bính Tý (23g - 1g) Đinh Sửu (1g - 3g) Canh Thìn (7g - 9g) Tân Tỵ (9g - 11g) Quý Mùi (13g - 15g) Bính Tuất (19g - 21g)
  • Lịch âm ngày 19 tháng 10
  • lịch vạn niên 19/10/1962
  • lịch vạn sự 19-10-1962
  • âm lịch 19/10/1962
  • lịch ngày tốt 19 tháng 10

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 10 năm 1962

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 19 tháng 10 1962

19
Tháng 10
Hạnh phúc luôn mỉm cười với những ai kiên trì, dũng cảm, hăng say lao động

-Ivokresenskaia-

21 THÁNG 9

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Thân (15G)
  • Ngày Canh Dần
  • Tháng Canh Tuất
  • Năm Nhâm Dần
  • Tiết khí: Hàn lộ
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Bính Tý (23g - 1g)

Đinh Sửu (1g - 3g)

Canh Thìn (7g - 9g)

Tân Tỵ (9g - 11g)

Quý Mùi (13g - 15g)

Bính Tuất (19g - 21g)

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Bính Tý (23g - 1g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Đinh Sửu (1g - 3g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Canh Thìn (7g - 9g): sao Kim Quỹ (Cát)

Tân Tỵ (9g - 11g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Quý Mùi (13g - 15g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Bính Tuất (19g - 21g): sao Tư Mệnh (Cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Mậu Dần (3g - 5g): sao Thiên Hình

Kỷ Mão (5g - 7g): sao Chu Tước

Nhâm Ngọ (11g - 13g): sao Bạch Hổ

Giáp Thân (15g - 17g): sao Thiên Lao

Ất Dậu (17g - 19g): sao Nguyên Vũ

Đinh Hợi (21g - 23g): sao Câu Trận

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hoàng đạo: sao Tư Mệnh, ngày Cát

Thập nhị kiến trừ

Trực: Định

Việc nên làm: Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò, xưởng

Việc không nên làm: Mua nuôi thêm súc vật

Ngọc hạp thông thư

Sao tốt:

  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc
  • Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
  • Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
  • Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
  • Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa

Hướng xuất hành

Hỉ thần: Tây Bắc

Tài Thần: Tây Nam

Hạc Thần: Chính Bắc

Giờ Lý Thuận Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý)
Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)
Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần)
Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)
Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Ngày 19 tháng 10 năm 1962 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 19 tháng 10 năm 1962 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.