Lịch âm Ngày 18 tháng 6 năm 1959

  • Viết bởi: Trâm Lê
    Trâm Lê Tôi là người yêu thích về chiêm tinh học, tử vi, phong thủy cổ điển và hiện đại
  • Cập nhật lần cuối 14/11/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Trần Chung là một chuyên gia trong lĩnh vực tử vi, phong thủy, và kinh dịch. Tôi đã học tử vi tại Tử Vi Nam Phái. Tôi nhận luận Giải Lá Số Tử Vi chuyên sâu, tư vấn phong thủy, hóa giải căn số cơ hành qua Zalo: 0917150045
Theo dõi Tử Vi Cải Mệnh trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 18-06-1959
  • Ngày Âm Lịch: 13-05-1959
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Thân (15G), Ngày Tân Mùi, Tháng Canh Ngọ, Năm Kỷ Hợi, Mang chủng
  • Giờ Hoàng Đạo: Canh Dần (3g - 5g) Tân Mão (5g - 7g) Quý Tỵ (9g - 11g) Bính Thân (15g - 17g) Mậu Tuất (19g - 21g) Kỷ Hợi (21g - 23g)
  • Lịch âm ngày 18 tháng 6
  • lịch vạn niên 18/6/1959
  • lịch vạn sự 18-6-1959
  • âm lịch 18/6/1959
  • lịch ngày tốt 18 tháng 6

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 6 năm 1959

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 18 tháng 6 1959

18
Tháng 6
Hạnh phúc ở ngay trong gia đình bạn, chớ đi tìm nó nơi địa đàng của kẻ xa lạ.

-Vơrôn-

13 THÁNG 5

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Thân (15G)
  • Ngày Tân Mùi
  • Tháng Canh Ngọ
  • Năm Kỷ Hợi
  • Tiết khí: Mang chủng
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Canh Dần (3g - 5g)

Tân Mão (5g - 7g)

Quý Tỵ (9g - 11g)

Bính Thân (15g - 17g)

Mậu Tuất (19g - 21g)

Kỷ Hợi (21g - 23g)

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Canh Dần (3g - 5g): sao Kim Quỹ (Cát)

Tân Mão (5g - 7g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Quý Tỵ (9g - 11g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Bính Thân (15g - 17g): sao Tư Mệnh (Cát)

Mậu Tuất (19g - 21g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Kỷ Hợi (21g - 23g): sao Minh Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Mậu Tý (23g - 1g): sao Thiên Hình

Kỷ Sửu (1g - 3g): sao Chu Tước

Nhâm Thìn (7g - 9g): sao Bạch Hổ

Giáp Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Lao

Ất Mùi (13g - 15g): sao Nguyên Vũ

Đinh Dậu (17g - 19g): sao Câu Trận

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hắc đạo: sao Câu Trận

Thập nhị kiến trừ

Trực: Trừ

Việc nên làm: Động đất, san nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò xưởng, khám chữa bệnh.

Việc không nên làm: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, khám chữa bệnh

Ngọc hạp thông thư

Sao tốt:

  • Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
  • Thiên Phúc: Tốt mọi việc
  • Lục Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Câu Trận: Kỵ mai táng
  • Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
  • Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Hướng xuất hành

Hỉ thần: Tây Nam

Tài Thần: Tây Nam

Hạc Thần: Tây Nam

Giờ Lý Thuận Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý)
Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)
Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần)
Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)
Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Ngày 18 tháng 6 năm 1959 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 18 tháng 6 năm 1959 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.