Lịch âm Ngày 5 tháng 9 năm 1955

  • Viết bởi: Trâm Lê
    Trâm Lê Tôi là người yêu thích về chiêm tinh học, tử vi, phong thủy cổ điển và hiện đại
  • Cập nhật lần cuối 25/12/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Trần Chung là một chuyên gia trong lĩnh vực tử vi, phong thủy, và kinh dịch. Tôi đã học tử vi tại Tử Vi Nam Phái. Tôi nhận luận Giải Lá Số Tử Vi chuyên sâu, tư vấn phong thủy, hóa giải căn số cơ hành qua Zalo: 0917150045
Theo dõi Tử Vi Cải Mệnh trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 05-09-1955
  • Ngày Âm Lịch: 19-07-1955
  • Ngày Hoàng đạo, Giờ Thìn (07G), Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Giáp Thân, Năm Ất Mùi, Xử thử
  • Giờ Hoàng Đạo: Ất Sửu (1g - 3g) Mậu Thìn (7g - 9g) Canh Ngọ (11g - 13g) Tân Mùi (13g - 15g) Giáp Tuất (19g - 21g) Ất Hợi (21g - 23g)
  • Lịch âm ngày 5 tháng 9
  • lịch vạn niên 5/9/1955
  • lịch vạn sự 5-9-1955
  • âm lịch 5/9/1955
  • lịch ngày tốt 5 tháng 9

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 9 năm 1955

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 5 tháng 9 1955

5
Tháng 9
Cuộc sống và tình yêu đều vô cùng quý giá khi chúng đang nở rộ

-Louisa May Alcott-

19 THÁNG 7

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hoàng đạo
  • Giờ Thìn (07G)
  • Ngày Kỷ Tỵ
  • Tháng Giáp Thân
  • Năm Ất Mùi
  • Tiết khí: Xử thử
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Ất Sửu (1g - 3g)

Mậu Thìn (7g - 9g)

Canh Ngọ (11g - 13g)

Tân Mùi (13g - 15g)

Giáp Tuất (19g - 21g)

Ất Hợi (21g - 23g)

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Ất Sửu (1g - 3g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Mậu Thìn (7g - 9g): sao Tư Mệnh (Cát)

Canh Ngọ (11g - 13g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Tân Mùi (13g - 15g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Giáp Tuất (19g - 21g): sao Kim Quỹ (Cát)

Ất Hợi (21g - 23g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Giáp Tý (23g - 1g): sao Bạch Hổ

Bính Dần (3g - 5g): sao Thiên Lao

Đinh Mão (5g - 7g): sao Nguyên Vũ

Kỷ Tỵ (9g - 11g): sao Câu Trận

Nhâm Thân (15g - 17g): sao Thiên Hình

Quý Dậu (17g - 19g): sao Chu Tước

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hoàng đạo: sao Kim Đường (Bảo Quang), ngày Đại cát

Thập nhị kiến trừ

Trực: Thu

Việc nên làm: Cấy lúa gặt lúa, chăn nuôi, nông nghiệp, đi săn bắt, tu sửa cây cối

Việc không nên làm: Động thổ, san nền đắp nền, khám chữa bệnh, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn từ, mưu sự khuất tất.

Ngọc hạp thông thư

Sao tốt:

  • Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
  • Ngũ phú: Tốt mọi việc
  • U Vi tinh: Tốt mọi việc
  • Yếu yên (thiên quý):   Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Lục Hợp: Tốt mọi việc
  • Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
  • Bất tương: Tốt cho việc cưới

Sao xấu:

  • Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
  • Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
  • Địa phá: Kỵ xây dựng
  • Thần cách: Kỵ tế tự
  • Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
  • Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
  • Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
  • Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng

Hướng xuất hành

Hỉ thần: Đông Bắc

Tài Thần: Chính Nam

Hạc Thần: Chính Nam

Giờ Lý Thuận Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý)
Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)
Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần)
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)
Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Ngày 5 tháng 9 năm 1955 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 5 tháng 9 năm 1955 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.