Lịch âm Ngày 26 tháng 2 năm 1954

  • Viết bởi: Trâm Lê
    Trâm Lê Tôi là người yêu thích về chiêm tinh học, tử vi, phong thủy cổ điển và hiện đại
  • Cập nhật lần cuối 25/12/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Trần Chung là một chuyên gia trong lĩnh vực tử vi, phong thủy, và kinh dịch. Tôi đã học tử vi tại Tử Vi Nam Phái. Tôi nhận luận Giải Lá Số Tử Vi chuyên sâu, tư vấn phong thủy, hóa giải căn số cơ hành qua Zalo: 0917150045
Theo dõi Tử Vi Cải Mệnh trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 26-02-1954
  • Ngày Âm Lịch: 24-01-1954
  • Ngày Hoàng đạo, Giờ Tỵ (09G), Ngày Quý Sửu, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Ngọ, Vũ thủy
  • Giờ Hoàng Đạo: Giáp Dần (3g - 5g) Ất Mão (5g - 7g) Đinh Tỵ (9g - 11g) Canh Thân (15g - 17g) Nhâm Tuất (19g - 21g) Quý Hợi (21g - 23g)
  • Lịch âm ngày 26 tháng 2
  • lịch vạn niên 26/2/1954
  • lịch vạn sự 26-2-1954
  • âm lịch 26/2/1954
  • lịch ngày tốt 26 tháng 2

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 2 năm 1954

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 26 tháng 2 1954

26
Tháng 2
Khi lòng không yêu, phụ nữ có tất cả sự bình tĩnh của một luật sư biện hộ lão thành.

-H. Balzac-

24 THÁNG 1

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hoàng đạo
  • Giờ Tỵ (09G)
  • Ngày Quý Sửu
  • Tháng Bính Dần
  • Năm Giáp Ngọ
  • Tiết khí: Vũ thủy
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Giáp Dần (3g - 5g)

Ất Mão (5g - 7g)

Đinh Tỵ (9g - 11g)

Canh Thân (15g - 17g)

Nhâm Tuất (19g - 21g)

Quý Hợi (21g - 23g)

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Giáp Dần (3g - 5g): sao Kim Quỹ (Cát)

Ất Mão (5g - 7g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Đinh Tỵ (9g - 11g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Canh Thân (15g - 17g): sao Tư Mệnh (Cát)

Nhâm Tuất (19g - 21g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Quý Hợi (21g - 23g): sao Minh Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Nhâm Tý (23g - 1g): sao Thiên Hình

Quý Sửu (1g - 3g): sao Chu Tước

Bính Thìn (7g - 9g): sao Bạch Hổ

Mậu Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Lao

Kỷ Mùi (13g - 15g): sao Nguyên Vũ

Tân Dậu (17g - 19g): sao Câu Trận

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hoàng đạo: sao Minh Đường, ngày Đại cát

Thập nhị kiến trừ

Trực: Bế

Việc nên làm: Xây đắp tường, an táng, làm cửa, làm cầu. khởi công lò xưởng, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối

Việc không nên làm: Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong chăn nuôi

Ngọc hạp thông thư

Sao tốt:

  • Tuế hợp: Tốt mọi việc
  • Tục Thế:   Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
  • Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
  • Trực tinh: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa

Sao xấu:

  • Hoang vu: Xấu mọi việc
  • Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
  • Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
  • Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
  • Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú

Hướng xuất hành

Hỉ thần: Đông Nam

Tài Thần: Chính Tây

Hạc Thần: Đông Bắc

Giờ Lý Thuận Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý)
Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)
Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần)
Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Ngày 26 tháng 2 năm 1954 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 26 tháng 2 năm 1954 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.