Lịch âm Ngày 2 tháng 4 năm 1951

  • Viết bởi: Trâm Lê
    Trâm Lê Tôi là người yêu thích về chiêm tinh học, tử vi, phong thủy cổ điển và hiện đại
  • Cập nhật lần cuối 15/11/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Trần Chung là một chuyên gia trong lĩnh vực tử vi, phong thủy, và kinh dịch. Tôi đã học tử vi tại Tử Vi Nam Phái. Tôi nhận luận Giải Lá Số Tử Vi chuyên sâu, tư vấn phong thủy, hóa giải căn số cơ hành qua Zalo: 0917150045
Theo dõi Tử Vi Cải Mệnh trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 02-04-1951
  • Ngày Âm Lịch: 26-02-1951
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Sửu (02G), Ngày Nhâm Thân, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mẹo, Xuân phân
  • Giờ Hoàng Đạo: Canh Tý (23g - 1g) Tân Sửu (1g - 3g) Giáp Thìn (7g - 9g) Ất Tỵ (9g - 11g) Đinh Mùi (13g - 15g) Canh Tuất (19g - 21g)
  • Lịch âm ngày 2 tháng 4
  • lịch vạn niên 2/4/1951
  • lịch vạn sự 2-4-1951
  • âm lịch 2/4/1951
  • lịch ngày tốt 2 tháng 4

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 4 năm 1951

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 2 tháng 4 1951

2
Tháng 4
Sự bình dị là sự nối giữa nhân ái và sắc đẹp.

-Ngạn ngữ Hi Lạp-

26 THÁNG 2

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Sửu (02G)
  • Ngày Nhâm Thân
  • Tháng Tân Mão
  • Năm Tân Mẹo
  • Tiết khí: Xuân phân
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Canh Tý (23g - 1g)

Tân Sửu (1g - 3g)

Giáp Thìn (7g - 9g)

Ất Tỵ (9g - 11g)

Đinh Mùi (13g - 15g)

Canh Tuất (19g - 21g)

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Canh Tý (23g - 1g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Tân Sửu (1g - 3g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Giáp Thìn (7g - 9g): sao Kim Quỹ (Cát)

Ất Tỵ (9g - 11g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Đinh Mùi (13g - 15g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Canh Tuất (19g - 21g): sao Tư Mệnh (Cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Nhâm Dần (3g - 5g): sao Thiên Hình

Quý Mão (5g - 7g): sao Chu Tước

Bính Ngọ (11g - 13g): sao Bạch Hổ

Mậu Thân (15g - 17g): sao Thiên Lao

Kỷ Dậu (17g - 19g): sao Nguyên Vũ

Tân Hợi (21g - 23g): sao Câu Trận

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hắc đạo: sao Bạch Hổ

Thập nhị kiến trừ

Trực: Chấp

Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn bắt, tìm bắt trộm cướp

Việc không nên làm: Xây đắp nền-tường

Ngọc hạp thông thư

Sao tốt:

  • Thiên đức: Tốt mọi việc
  • Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
  • Nguyệt giải: Tốt mọi việc
  • Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
  • Yếu yên (thiên quý):   Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Sao xấu:

  • Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
  • Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt): Kỵ mai táng

Hướng xuất hành

Hỉ thần: Chính Nam

Tài Thần: Tây Bắc

Hạc Thần: Tây Nam

Giờ Lý Thuận Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý)
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)
Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần)
Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)
Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)
Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)
Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Ngày 2 tháng 4 năm 1951 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 2 tháng 4 năm 1951 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.