Lịch âm Ngày 22 tháng 9 năm 1948

  • Viết bởi: Trâm Lê
    Trâm Lê Tôi là người yêu thích về chiêm tinh học, tử vi, phong thủy cổ điển và hiện đại
  • Cập nhật lần cuối 25/12/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Trần Chung là một chuyên gia trong lĩnh vực tử vi, phong thủy, và kinh dịch. Tôi đã học tử vi tại Tử Vi Nam Phái. Tôi nhận luận Giải Lá Số Tử Vi chuyên sâu, tư vấn phong thủy, hóa giải căn số cơ hành qua Zalo: 0917150045
Theo dõi Tử Vi Cải Mệnh trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 22-09-1948
  • Ngày Âm Lịch: 20-08-1948
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Tuất (20G), Ngày Canh Tuất, Tháng Tân Dậu, Năm Mậu Tý, Bạch lộ
  • Giờ Hoàng Đạo: Mậu Dần (3g - 5g) Canh Thìn (7g - 9g) Tân Tỵ (9g - 11g) Giáp Thân (15g - 17g) Ất Dậu (17g - 19g) Đinh Hợi (21g - 23g)
  • Lịch âm ngày 22 tháng 9
  • lịch vạn niên 22/9/1948
  • lịch vạn sự 22-9-1948
  • âm lịch 22/9/1948
  • lịch ngày tốt 22 tháng 9

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 9 năm 1948

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 22 tháng 9 1948

22
Tháng 9
Chỉ có cuộc sống vì người khác mới là cuộc sống đáng quý.

-A. Einstein-

20 THÁNG 8

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Tuất (20G)
  • Ngày Canh Tuất
  • Tháng Tân Dậu
  • Năm Mậu Tý
  • Tiết khí: Bạch lộ
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Mậu Dần (3g - 5g)

Canh Thìn (7g - 9g)

Tân Tỵ (9g - 11g)

Giáp Thân (15g - 17g)

Ất Dậu (17g - 19g)

Đinh Hợi (21g - 23g)

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Mậu Dần (3g - 5g): sao Tư Mệnh (Cát)

Canh Thìn (7g - 9g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Tân Tỵ (9g - 11g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Giáp Thân (15g - 17g): sao Kim Quỹ (Cát)

Ất Dậu (17g - 19g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Đinh Hợi (21g - 23g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Bính Tý (23g - 1g): sao Thiên Lao

Đinh Sửu (1g - 3g): sao Nguyên Vũ

Kỷ Mão (5g - 7g): sao Câu Trận

Nhâm Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Hình

Quý Mùi (13g - 15g): sao Chu Tước

Bính Tuất (19g - 21g): sao Bạch Hổ

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Ngày Hắc đạo: sao Thiên Lao

Ngày 22 tháng 9 năm 1948 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 22 tháng 9 năm 1948 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.