Lịch âm Ngày 11 tháng 8 năm 1947
- Cập nhật lần cuối 25/12/2024
- Ngày Dương Lịch: 11-08-1947
- Ngày Âm Lịch: 25-06-1947
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Hợi (21G), Ngày Nhâm Tuất, Tháng Đinh Mùi, Năm Đinh Hợi, Lập thu
- Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Dần (3g - 5g) Giáp Thìn (7g - 9g) Ất Tỵ (9g - 11g) Mậu Thân (15g - 17g) Kỷ Dậu (17g - 19g) Tân Hợi (21g - 23g)
- Lịch âm ngày 11 tháng 8
- lịch vạn niên 11/8/1947
- lịch vạn sự 11-8-1947
- âm lịch 11/8/1947
- lịch ngày tốt 11 tháng 8
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 8 năm 1947
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 11 tháng 8 1947
-Ngạn ngữ Nga-
25 THÁNG 6
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Hợi (21G)
- Ngày Nhâm Tuất
- Tháng Đinh Mùi
- Năm Đinh Hợi
- Tiết khí: Lập thu
Nhâm Dần (3g - 5g)
Giáp Thìn (7g - 9g)
Ất Tỵ (9g - 11g)
Mậu Thân (15g - 17g)
Kỷ Dậu (17g - 19g)
Tân Hợi (21g - 23g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Nhâm Dần (3g - 5g): sao Tư Mệnh (Cát)
Giáp Thìn (7g - 9g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Ất Tỵ (9g - 11g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Mậu Thân (15g - 17g): sao Kim Quỹ (Cát)
Kỷ Dậu (17g - 19g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Tân Hợi (21g - 23g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Canh Tý (23g - 1g): sao Thiên Lao
Tân Sửu (1g - 3g): sao Nguyên Vũ
Quý Mão (5g - 7g): sao Câu Trận
Bính Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Hình
Đinh Mùi (13g - 15g): sao Chu Tước
Canh Tuất (19g - 21g): sao Bạch Hổ
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Ngày 11 tháng 8 năm 1947 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 11 tháng 8 năm 1947 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.