Lịch âm Ngày 7 tháng 9 năm 1946
- Cập nhật lần cuối 25/12/2024
- Ngày Dương Lịch: 07-09-1946
- Ngày Âm Lịch: 12-08-1946
- Ngày Hắc đạo, Giờ Tuất (20G), Ngày Giáp Thân, Tháng Đinh Dậu, Năm Bính Tuất, Xử thử
- Giờ Hoàng Đạo: Giáp Tý (23g - 1g) Ất Sửu (1g - 3g) Mậu Thìn (7g - 9g) Kỷ Tỵ (9g - 11g) Tân Mùi (13g - 15g) Giáp Tuất (19g - 21g)
- Lịch âm ngày 7 tháng 9
- lịch vạn niên 7/9/1946
- lịch vạn sự 7-9-1946
- âm lịch 7/9/1946
- lịch ngày tốt 7 tháng 9
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 9 năm 1946
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 7 tháng 9 1946
-Agnes Repplier-
12 THÁNG 8
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Tuất (20G)
- Ngày Giáp Thân
- Tháng Đinh Dậu
- Năm Bính Tuất
- Tiết khí: Xử thử
Giáp Tý (23g - 1g)
Ất Sửu (1g - 3g)
Mậu Thìn (7g - 9g)
Kỷ Tỵ (9g - 11g)
Tân Mùi (13g - 15g)
Giáp Tuất (19g - 21g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Giáp Tý (23g - 1g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Ất Sửu (1g - 3g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Mậu Thìn (7g - 9g): sao Kim Quỹ (Cát)
Kỷ Tỵ (9g - 11g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Tân Mùi (13g - 15g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Giáp Tuất (19g - 21g): sao Tư Mệnh (Cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Bính Dần (3g - 5g): sao Thiên Hình
Đinh Mão (5g - 7g): sao Chu Tước
Canh Ngọ (11g - 13g): sao Bạch Hổ
Nhâm Thân (15g - 17g): sao Thiên Lao
Quý Dậu (17g - 19g): sao Nguyên Vũ
Ất Hợi (21g - 23g): sao Câu Trận
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Ngày 7 tháng 9 năm 1946 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 7 tháng 9 năm 1946 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.