Lịch âm Ngày 9 tháng 4 năm 1944
- Cập nhật lần cuối 26/12/2024
- Ngày Dương Lịch: 09-04-1944
- Ngày Âm Lịch: 17-03-1944
- Ngày Hắc đạo, Giờ Thìn (07G), Ngày Quý Mão, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thân, Thanh minh
- Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Tý (23g - 1g) Giáp Dần (3g - 5g) Ất Mão (5g - 7g) Mậu Ngọ (11g - 13g) Kỷ Mùi (13g - 15g) Tân Dậu (17g - 19g)
- Lịch âm ngày 9 tháng 4
- lịch vạn niên 9/4/1944
- lịch vạn sự 9-4-1944
- âm lịch 9/4/1944
- lịch ngày tốt 9 tháng 4
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 4 năm 1944
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 9 tháng 4 1944
-Samuel Johnson-
17 THÁNG 3
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Thìn (07G)
- Ngày Quý Mão
- Tháng Mậu Thìn
- Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Thanh minh
Nhâm Tý (23g - 1g)
Giáp Dần (3g - 5g)
Ất Mão (5g - 7g)
Mậu Ngọ (11g - 13g)
Kỷ Mùi (13g - 15g)
Tân Dậu (17g - 19g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Nhâm Tý (23g - 1g): sao Tư Mệnh (Cát)
Giáp Dần (3g - 5g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Ất Mão (5g - 7g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Mậu Ngọ (11g - 13g): sao Kim Quỹ (Cát)
Kỷ Mùi (13g - 15g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Tân Dậu (17g - 19g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Quý Sửu (1g - 3g): sao Câu Trận
Bính Thìn (7g - 9g): sao Thiên Hình
Đinh Tỵ (9g - 11g): sao Chu Tước
Canh Thân (15g - 17g): sao Bạch Hổ
Nhâm Tuất (19g - 21g): sao Thiên Lao
Quý Hợi (21g - 23g): sao Nguyên Vũ
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Ngày 9 tháng 4 năm 1944 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 9 tháng 4 năm 1944 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.